Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nội dung nào dưới đây không phản ánh nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp của người lao động?

Câu 28: Nội dung nào dưới đây không phản ánh nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp của người lao động?
A. Do thiếu kỹ năng làm việc.
B. Do tinh giảm biên chế lao động.
C. Do được bổ nhiệm vị trí mới.
D. Do không hài lòng với mức lương.
Câu 29: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp?
A. Cơ chế tinh giảm lao động.
B. Đơn hàng công ty sụt giảm.
C. Do tái cấu trúc hoạt động.
D. Thiếu kỹ năng làm việc.
Câu 30: Trong nền kinh tế, việc phân chia thất nghiệp thành thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện là căn cứ vào
A. cơ cấu thất nghiệp.
B. nguồn gốc thất nghiệp.
C. chu kỳ thất nghiệp.
D. tính chất của thất nghiệp.
Câu 31: Loại hình thất nghiệp gắn liền với sự biến động cơ cấu kinh tế và sự thay đổi của công nghệ dẫn đến yêu cầu lao động có trình độ cao hơn, lao động không đáp ứng yêu cầu sẽ bị đào thải là hình thức
A. thất nghiệm cơ cấu.
B. thất nghiệp chu kỳ.
C. thất nghiệm tạm thời.
D. thất nghiệp tự nguyện.
Câu 32: Đối với người lao động, khi bị thất nghiệp sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào dưới đây?
A. Thu nhập.
B. Thăng tiến.
C. Tuổi thọ.
D. Địa vị.
Câu 33: Đối với người lao động, khi bị thất nghiệp sẽ làm cho đời sống của người lao động
A. có khả năng cải thiện.
B. được cải thiện đáng kể.
C. gặp nhiều khó khăn.
D. ngày càng sung túc.
Câu 34: Đối với các doanh nghiệp, khi tình trạng thất nghiệp tăng cao sẽ làm cho nhiều doanh nghiệp phải
A. đóng cửa sản xuất.
B. mở rộng sản xuất.
C. thúc đẩy sản xuất.
D. đầu tư hiệu quả.
Câu 35: Khi thất nghiệp trong xã hội tăng cao
sẽ dẫn đến
A. nhu cầu tiêu dùng giảm.
B. nhu cầu tiêu dùng tăng.
C. lượng cầu càng tăng cao.
D. lượng cung càng tăng cao.
Câu 36: Khi thất nghiệp trong xã hội tăng cao sẽ dẫn đến cơ hội kinh doanh của các doanh nghiệp trong nền kinh tế sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. cải thiện.
D. củng cố
Câu 37: Về mặt xã hội, khi thất nghiệp tăng cao sẽ gián tiếp dẫn đến phát sinh nhiều
A. công ty mới thành lập.
C. hiện tượng xã hội tốt.
B. tệ nạn xã hội tiêu cực.
D. nhiều người thu nhập cao.
Câu 38: Ngành X thu hẹp sản xuất dẫn đến nhiều lao động bị mất việc trong trường hợp này gọi là
A. thất nghiệp tạm thời
C. thất nghiệp cơ cấu.
B. thất nghiệp chu kì
D. thất nghiệp cơ cấu.
Câu 39: Ngành H thay đổi phương thức sản xuất nên một số lao động bị mất việc trong trường hợp này gọi là
A. thất nghiệp tạm thời
C. thất nghiệp cơ cấu.
B. thất nghiệp chu kì
D. thất nghiệp cơ cấu.
Câu 40: Trên địa bàn huyện X, gia đình anh H và vợ là chị D, do kinh tế khó khăn, anh H quyết định đưa cả gia đình về quê sinh sống. Sau khi tìm hiểu một số công ty, anh H quyết định nộp hồ sơ xin việc vào một số công ty trên địa bàn. Chị D vốn là giáo viên mầm non, sau khi chuyển về quê, chị xin vào làm tạp vụ tại một cơ sở sản xuất kinh doanh với mức lương thấp nên chị chưa muốn đi làm. Bố anh là ông K năm nay 55 tuổi, đã làm cho một công ty sản xuất ôtô gần 30 năm. Vì có trình độ tay nghề cao nên khi doanh nghiệp tái cơ cấu, ông K tiếp tục làm việc đến khi về hưu. Em trai anh H là anh Y là kỹ sư cộng nghệ thông tin cho một công ty có vốn nước ngoài. Những ai dưới đây đang ở trong tình trạng thất nghiệp?
A. Anh H và chị D.
B. Anh H và ông K.
C. Anh Y và anh H.
D. Chị D và ông K.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời cho từng câu hỏi của bạn:

**Câu 28:** Nội dung nào dưới đây không phản ánh nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp của người lao động?
**C. Do được bổ nhiệm vị trí mới.**
(Lý do này không dẫn đến thất nghiệp vì việc bổ nhiệm vị trí mới thường có thể tạo cơ hội việc làm chứ không làm mất việc.)

**Câu 29:** Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp?
**D. Thiếu kỹ năng làm việc.**
(Kỹ năng làm việc là yếu tố cá nhân mà người lao động có thể cải thiện.)

**Câu 30:** Trong nền kinh tế, việc phân chia thất nghiệp thành thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện là căn cứ vào
**B. nguồn gốc thất nghiệp.**
(Nguồn gốc xác định tính chất của loại thất nghiệp.)

**Câu 31:** Loại hình thất nghiệp gắn liền với sự biến động cơ cấu kinh tế và sự thay đổi của công nghệ dẫn đến yêu cầu lao động có trình độ cao hơn, lao động không đáp ứng yêu cầu sẽ bị đào thải là hình thức
**A. thất nghiệp cơ cấu.**
(Thất nghiệp cơ cấu xảy ra khi có sự thay đổi trong công nghệ hoặc cơ cấu kinh tế.)

**Câu 32:** Đối với người lao động, khi bị thất nghiệp sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào dưới đây?
**A. Thu nhập.**
(Thu nhập là yếu tố bị ảnh hưởng trực tiếp nhất khi thất nghiệp.)

**Câu 33:** Đối với người lao động, khi bị thất nghiệp sẽ làm cho đời sống của người lao động
**C. gặp nhiều khó khăn.**
(Khi thất nghiệp, đời sống của người lao động sẽ khó khăn hơn.)

**Câu 34:** Đối với các doanh nghiệp, khi tình trạng thất nghiệp tăng cao sẽ làm cho nhiều doanh nghiệp phải
**A. đóng cửa sản xuất.**
(Khi thất nghiệp cao, nhiều doanh nghiệp có thể đối mặt với khó khăn tài chính dẫn đến việc đóng cửa.)

**Câu 35:** Khi thất nghiệp trong xã hội tăng cao sẽ dẫn đến
**A. nhu cầu tiêu dùng giảm.**
(Khi thất nghiệp tăng, thu nhập giảm, dẫn đến nhu cầu tiêu dùng cũng giảm.)

**Câu 36:** Khi thất nghiệp trong xã hội tăng cao sẽ dẫn đến cơ hội kinh doanh của các doanh nghiệp trong nền kinh tế sẽ
**B. giảm.**
(Các doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn hơn trong việc tạo ra cơ hội kinh doanh khi thất nghiệp cao.)

**Câu 37:** Về mặt xã hội, khi thất nghiệp tăng cao sẽ gián tiếp dẫn đến phát sinh nhiều
**B. tệ nạn xã hội tiêu cực.**
(Tình trạng thất nghiệp cao có thể dẫn đến sự gia tăng tệ nạn xã hội.)

**Câu 38:** Ngành X thu hẹp sản xuất dẫn đến nhiều lao động bị mất việc trong trường hợp này gọi là
**C. thất nghiệp cơ cấu.**
(Điều này xảy ra do sự thay đổi cơ cấu trong ngành công nghiệp.)

**Câu 39:** Ngành H thay đổi phương thức sản xuất nên một số lao động bị mất việc trong trường hợp này gọi là
**C. thất nghiệp cơ cấu.**
(Sự thay đổi phương thức sản xuất là một nguyên nhân của thất nghiệp cơ cấu.)

**Câu 40:** Những ai dưới đây đang ở trong tình trạng thất nghiệp?
**A. Anh H và chị D.**
(Anh H đang tìm kiếm việc làm trong khi chị D không muốn đi làm mặc dù có thể).

Nếu cần thêm thông tin hoặc giải thích về từng câu hỏi, bạn có thể hỏi thêm!
2
0
Little Wolf
17/10 19:56:00
+5đ tặng

Câu 28: C. Do được bổ nhiệm vị trí mới.

Câu 29: D. Thiếu kỹ năng làm việc.

Câu 30: D. tính chất của thất nghiệp.

Câu 31: A. thất nghiệp cơ cấu.

Câu 32: A. Thu nhập.

Câu 33: C. gặp nhiều khó khăn.

Câu 34: A. đóng cửa sản xuất.

Câu 35: A. nhu cầu tiêu dùng giảm.

Câu 36: B. giảm.

Câu 37: B. tệ nạn xã hội tiêu cực.

Câu 38: C. thất nghiệp cơ cấu.

Câu 39: C. thất nghiệp cơ cấu.

Câu 40: A. Anh H và chị D.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Chou
17/10 19:56:07
+4đ tặng

Câu 28: C. Do được bổ nhiệm vị trí mới.

  • Giải thích: Được bổ nhiệm vào vị trí mới đồng nghĩa với việc có việc làm, không phải là nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp.

Câu 29: D. Thiếu kỹ năng làm việc.

  • Giải thích: Thiếu kỹ năng là nguyên nhân chủ quan, tức là do bản thân người lao động chưa trang bị đủ kiến thức và kỹ năng để đáp ứng yêu cầu công việc.

Câu 30: B. nguồn gốc thất nghiệp.

  • Giải thích: Phân chia thất nghiệp thành tự nguyện và không tự nguyện là dựa trên nguyên nhân dẫn đến việc mất việc làm.

Câu 31: A. thất nghiệm cơ cấu.

  • Giải thích: Thất nghiệp cơ cấu xảy ra khi có sự thay đổi về công nghệ, cơ cấu kinh tế, khiến một số ngành nghề giảm sút, dẫn đến việc người lao động mất việc.

Câu 32: A. Thu nhập.

  • Giải thích: Thất nghiệp trực tiếp ảnh hưởng đến khả năng tạo ra thu nhập của người lao động.

Câu 33: C. gặp nhiều khó khăn.

  • Giải thích: Thất nghiệp gây ra nhiều khó khăn về kinh tế, xã hội và tâm lý cho người lao động.

Câu 34: A. đóng cửa sản xuất.

  • Giải thích: Khi thất nghiệp tăng cao, nhu cầu tiêu dùng giảm, doanh nghiệp khó khăn trong kinh doanh và có thể phải đóng cửa.

Câu 35: A. nhu cầu tiêu dùng giảm.

  • Giải thích: Thất nghiệp làm giảm thu nhập của người dân, dẫn đến giảm nhu cầu tiêu dùng.

Câu 36: B. giảm.

  • Giải thích: Nhu cầu tiêu dùng giảm sẽ làm giảm cơ hội kinh doanh của các doanh nghiệp.

Câu 37: B. tệ nạn xã hội tiêu cực.

  • Giải thích: Thất nghiệp có thể dẫn đến các vấn đề xã hội như tội phạm, nghiện ngập.

Câu 38: C. thất nghiệp cơ cấu.

  • Giải thích: Ngành thu hẹp sản xuất là do sự thay đổi cơ cấu kinh tế, thuộc loại thất nghiệp cơ cấu.

Câu 39: C. thất nghiệp cơ cấu.

  • Giải thích: Thay đổi phương thức sản xuất cũng là một dạng thay đổi cơ cấu kinh tế, dẫn đến thất nghiệp cơ cấu.

Câu 40: A. Anh H và chị D.

  • Giải thích:
    • Anh H đang tìm việc làm nên đang trong tình trạng thất nghiệp.
    • Chị D có trình độ nhưng lại làm công việc không phù hợp với trình độ và không muốn làm, cũng được coi là một hình thức thất nghiệp tự nguyện.
    • Ông K đã về hưu nên không thuộc đối tượng thất nghiệp.
    • Anh Y có việc làm ổn định.

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tổng hợp Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo