LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

1. I (go) ______________ down the street when it began to rain. 2. At this time last year, I (attend) ______________ an English course. 3. Jim (stand) ______________ under the tree when he heard an explosion. 4. The boy fell and hurt himself while he (ride) ______________ a bicycle

** Đáp án + Giải thích **
----- Nội dung ảnh -----
Exercise 3: Put the verb in the past continuous tense.

1. I (go) ______________ down the street when it began to rain.
2. At this time last year, I (attend) ______________ an English course.
3. Jim (stand) ______________ under the tree when he heard an explosion.
4. The boy fell and hurt himself while he (ride) ______________ a bicycle.
5. When we met them last year, they (live) ______________ in Santiago.
6. The tourist lost his camera while he (walk) ______________ around the city.
7. The lorry (go) ______________ very fast when it hit our car.
8. While I (study) ______________ in my room, my roommate (have) ______________ a party in the other room.
9. Mary and I (leave) ______________ the house when the telephone rang.
10. We (sit) ______________ in the café when they saw us.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the verbs filled in with the past continuous tense:

1. I (go) **was going** down the street when it began to rain.
2. At this time last year, I (attend) **was attending** an English course.
3. Jim (stand) **was standing** under the tree when he heard an explosion.
4. The boy fell and hurt himself while he (ride) **was riding** a bicycle.
5. When we met them last year, they (live) **were living** in Santiago.
6. The tourist lost his camera while he (walk) **was walking** around the city.
7. The lorry (go) **was going** very fast when it hit our car.
8. While I (study) **was studying** in my room, my roommate (have) **was having** a party in the other room.
9. Mary and I (leave) **were leaving** the house when the telephone rang.
10. We (sit) **were sitting** in the café when they saw us.
1
0
Phạm Linh
21/10 17:09:19
+5đ tặng
1. was going
2. was attending
3. was standing
4. was riding
5. were living
6. was walking
7. was going
8. was studing - was having
9. were leaving
10. were sitting

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư