Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Có những oxit sau: Na2O, BaO, P2O5, SO3, CO, MgO, Fe2O3, Al2O3, SiO2. Viết các PTHH với các chất dưới đây (nếu có):

mn giúp với
----- Nội dung ảnh -----
MỐI QUAN HỆ CÁC CHẤT
PHẦN 1. OXIT - AXIT

Câu 1. Có những oxit sau: Na2O, BaO, P2O5, SO3, CO, MgO, Fe2O3, Al2O3, SiO2. Viết các PTHH với các chất dưới đây (nếu có):
a. nước
b. dd H2SO4
c. dd NaOH
d. dd Ca(OH)2

Câu 2. Cho các oxit: SO3, K2O, CuO, SO2, Fe2O3, Al2O3. Oxit nào t/d được với:
a. dd KOH?
b. dd H2SO4? Viết PTHH.

Câu 3.
a. Cho các oxit: CaO, MgO, Na2O, SO2, SO3, H2O, CO, CO2. Oxit nào tác dụng được với nhau trong điều kiện gì? Viết các PTHH.
b. Làm thế nào để biến Fe2O3 thành Fe(OH)3?

Câu 4. Có những chất: Fe2O3, CaO, Al2O3, CuO, SO2, SO3, CO, CO2. Những oxit nào tác dụng được với các chất dưới đây (viết pthh).
a) H2O
b) dd H2SO4

Câu 5. Có hai nhóm chất: Nhóm A: CaO, CuO, SO2, Fe2O3. Nhóm B: HCl, NaOH, H2O
Hãy cho biết những oxit nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào trong nhóm B? Viết các PTHH khi có.

Câu 6. Có những chất: CaO, Ca(OH)2, NaOH, H2O.
a. Chất khí cháy được trong không khí?
b. Chất khí làm đục nước vôi trong?
c. Dd có màu xanh?
d. Dd không màu?

Câu 7. Hoàn thành sâu độ phản ứng:
a. FeS2 → SO2 → H2SO4 → CuSO4 → CuO → Al2O3
b. S → SO2 → Na2SO3 → Na2S2O3 → NaCl → HCl → FeCl3
c. Cu → CuSO4 → Cu → CuCl2 → AgCl
d. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → Na → NaOH

Câu 8. Trừ H2SO4 và đon chất hãy viết pthh trực tiếp điều chế:
FeSO4 ; Fe2(SO4)3 ; Al2(SO4)3 ; CuSO4 ; Ag2SO4 ; MgSO4

Câu 9. Hãy viết các pthh điều chế H2SO4, HCl từ quặng pirit, nước, muối ăn.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
15
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các phương trình hóa học với các oxit đã cho:

### **Câu 1:**
1. **Nước với Na2O:**
\[
\text{Na}_2\text{O} + \text{H}_2\text{O} \rightarrow 2 \text{NaOH}
\]
2. **dd H2SO4 với Na2O:**
\[
\text{Na}_2\text{O} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{Na}_2\text{SO}_4 + \text{H}_2\text{O}
\]
3. **dd H2SO4 với BaO:**
\[
\text{BaO} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{BaSO}_4 + \text{H}_2\text{O}
\]
4. **Ca(OH)2 với SO3:**
\[
\text{Ca(OH)}_2 + \text{SO}_3 \rightarrow \text{CaSO}_3 + \text{H}_2\text{O}
\]

### **Câu 2:**
1. **Cho các oxit SO3, K2O:**
- a. KOH: \(\text{SO}_3 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{H}_2\text{SO}_4\)
- b. dd H2SO4: \(\text{SO}_3 + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{H}_2\text{S}_2\text{O}_7\)

### **Câu 3:**
1. **Oxit nào được rít tương đương một số khác?**
- \( \text{CaO}, \text{MgO}, \text{Na}_2\text{O}, \text{SO}_2, \text{SO}_3, \text{H}_2\text{O}, \text{CO}, \text{CO}_2 \)

2. **Làm thế nào để biến Fe2O3 thành Fe(OH)3?**
\[
\text{Fe}_2\text{O}_3 + 3\text{H}_2\text{O} \rightarrow 2\text{Fe(OH)}_3
\]

### **Câu 4:**
- Ví dụ:
\[
\text{Fe}_2\text{O}_3 + 6\text{NaOH} \rightarrow 2 \text{Fe(OH)}_3 + 3\text{Na}_2\text{O}
\]

### **Câu 5:**
1. **Tác dụng với dd H2SO4:**
- Nhóm A:
\[
\text{CaO} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{CaSO}_4 + \text{H}_2\text{O}
\]
- Nhóm B:
\[
\text{Al}_2\text{O}_3 + 3\text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{Al}_2(\text{SO}_4)_3 + 3\text{H}_2\text{O}
\]

### **Câu 6:**
- A. Chất cháy được trong không khí: \(\text{Cu}, \text{Mg}\)
- B. Chất khí làm đục nước vôi trong: \(\text{SO}_2\)
- C. dd có màu xanh: dd \(\text{CuSO}_4\)

### **Câu 7:**
- Hoàn thành các phản ứng theo dãy:
\[
\text{Fe}_2\text{S}_3 \rightarrow \text{SO}_2 \rightarrow \text{SO}_3 \rightarrow \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{CuSO}_4 \rightarrow \text{Cu(OH)}_2 \rightarrow \text{CuO} \rightarrow \text{Al}_2\text{O}_3
\]

### **Câu 8:**
- Ví dụ PTHH:
\[
\text{FeSO}_4 + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{Fe}_2(\text{SO}_4)_3 + \text{SO}_2 + \text{H}_2\text{O}
\]

### **Câu 9:**
- Viết các phản ứng điều chế từ H2SO4, HCl và các chất tương ứng.

Nếu bạn cần thêm chi tiết cho từng phản ứng hoặc giải thích, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo