Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Hai con lắc đơn cùng dao động tại một nơi có gia tốc trong trường là g = 9,8 m/s². Chu kì dao động của chúng lần lượt là 1,2s và 1,6s

Hai con lắc đơn cùng dao động tại một nơi có gia tốc trong trường là g = 9,8 m/s². Chu kì dao động của chúng lần lượt là 1,2s và 1,6s.
a) Tính chiều dài l₁ và l2 của mỗi con lắc
b) Tìm tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên, biết chúng có cùng năng lượng và các quả cầu của hai con lắc có cùng khối lượng. c) Tính chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l₁ + l2.
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
73
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, chúng ta sẽ sử dụng công thức cho chu kỳ dao động của con lắc đơn và các kiến thức liên quan đến năng lượng và biên độ góc.

### a) Tính chiều dài \( l_1 \) và \( l_2 \) của mỗi con lắc

Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc đơn là:
\[
T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}
\]
Trong đó:
- \( T \) là chu kỳ dao động,
- \( l \) là chiều dài của con lắc,
- \( g \) là gia tốc trọng trường (9,8 m/s²).

Ta có hai con lắc với chu kỳ dao động lần lượt là \( T_1 = 1,2 \) s và \( T_2 = 1,6 \) s.

#### Tính \( l_1 \)

Áp dụng công thức cho con lắc 1:
\[
1,2 = 2\pi \sqrt{\frac{l_1}{9,8}}
\]
Bình phương hai vế:
\[
(1,2)^2 = (2\pi)^2 \frac{l_1}{9,8}
\]
\[
1,44 = 4\pi^2 \frac{l_1}{9,8}
\]
Giải để tìm \( l_1 \):
\[
l_1 = \frac{1,44 \cdot 9,8}{4\pi^2}
\]
Tính giá trị:
\[
l_1 = \frac{14,112}{39,478} \approx 0,357 \text{ m}
\]

#### Tính \( l_2 \)

Áp dụng công thức cho con lắc 2:
\[
1,6 = 2\pi \sqrt{\frac{l_2}{9,8}}
\]
Bình phương hai vế:
\[
(1,6)^2 = (2\pi)^2 \frac{l_2}{9,8}
\]
\[
2,56 = 4\pi^2 \frac{l_2}{9,8}
\]
Giải để tìm \( l_2 \):
\[
l_2 = \frac{2,56 \cdot 9,8}{4\pi^2}
\]
Tính giá trị:
\[
l_2 = \frac{25,088}{39,478} \approx 0,636 \text{ m}
\]

### b) Tìm tỉ số các biên độ góc của hai con lắc

Biên độ góc \( \alpha \) và năng lượng cơ học \( E \) của con lắc đơn liên quan đến biên độ góc như sau:
\[
E = \frac{1}{2}mgh = \frac{1}{2}kl^2\alpha^2
\]
Khi có cùng năng lượng \( E \) và khối lượng \( m \) của hai con lắc, ta có:
\[
\frac{1}{2}k l_1^2 \alpha_1^2 = \frac{1}{2} k l_2^2 \alpha_2^2
\]
Hay:
\[
l_1^2 \alpha_1^2 = l_2^2 \alpha_2^2
\]
Tỉ số các biên độ góc là:
\[
\frac{\alpha_1}{\alpha_2} = \frac{l_2}{l_1}
\]

Tính tỉ số:
\[
\frac{\alpha_1}{\alpha_2} = \frac{0,636}{0,357} \approx 1,78
\]

### c) Tính chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài \( l = l_1 + l_2 \)

Chiều dài \( l \) là:
\[
l = l_1 + l_2 \approx 0,357 + 0,636 \approx 0,993 \text{ m}
\]

Áp dụng công thức cho chu kỳ dao động:
\[
T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} = 2\pi \sqrt{\frac{0,993}{9,8}}
\]
Tính giá trị:
\[
T \approx 2\pi \sqrt{0,1013} \approx 2\pi \cdot 0,318 \approx 2,000 \text{ s}
\]

### Kết quả
- Chiều dài \( l_1 \approx 0,357 \) m.
- Chiều dài \( l_2 \approx 0,636 \) m.
- Tỉ số các biên độ góc \( \frac{\alpha_1}{\alpha_2} \approx 1,78 \).
- Chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài \( l \approx 2,000 \) s.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×