Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cân bằng phương trình

cân bằng phương trình
a.Fe(OH)2+O2+H20->Fe+(OH)3
b.AL(OH)3+HCL->ALCL3+H2O
1 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để cân bằng các phương trình hóa học, ta cần đảm bảo số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở bên trái (reagents) bằng số nguyên tử của những nguyên tố đó ở bên phải (products). Dưới đây là cách cân bằng từng phương trình:

a. Phương trình:
\[ \text{Fe(OH)}_2 + O_2 + H_2O \rightarrow \text{Fe(OH)}_3 \]

Bước 1: Đếm số nguyên tử của từng nguyên tố:
- Bên trái: 1 Fe, 2 O (từ Fe(OH)₂), 2 H (từ Fe(OH)₂), 2 O (từ O₂), và 2 H (từ H₂O)
- Tổng: 1 Fe, 4 O, 4 H

- Bên phải: 1 Fe, 3 O (từ Fe(OH)₃), 3 H (từ Fe(OH)₃)
- Tổng: 1 Fe, 3 O, 3 H

Bước 2: Cân bằng nguyên tố O và H:
Ta cần thêm 1 O và 1 H để cân bằng. Sửa phương trình như sau:

\[ 4 \text{Fe(OH)}_2 + O_2 + 2 H_2O \rightarrow 4 \text{Fe(OH)}_3 \]

Bây giờ kiểm tra lại:
- Bên trái: 4 Fe, 8 H, 6 O (từ Fe(OH)₂ và H₂O)
- Bên phải: 4 Fe, 12 H, 6 O
Cần thêm 1 O (từ O₂) và 1 H (từ H₂O) để cân bằng.

Kết quả là:
\[ 4 \text{Fe(OH)}_2 + O_2 + 2 H_2O \rightarrow 4 \text{Fe(OH)}_3 \]

b. Phương trình:
\[ \text{Al(OH)}_3 + HCl \rightarrow \text{AlCl}_3 + H_2O \]

Bước 1: Đếm số nguyên tử của từng nguyên tố:
- Bên trái: 1 Al, 3 O, 3 H, 1 Cl
- Tổng: 1 Al, 3 O, 4 H, 1 Cl

- Bên phải: 1 Al, 1 Cl, 1 O (từ H₂O), 2 H (từ H₂O).
- Tổng: 1 Al, 3 Cl, 2 O, 2 H

Bước 2: Cân bằng nguyên tố Cl và H:
Ta cần sử dụng 3 HCl cho 1 Al(OH)₃ để có đủ nguyên tố Cl.

Sửa phương trình như sau:

\[ \text{Al(OH)}_3 + 3 HCl \rightarrow \text{AlCl}_3 + 3 H_2O \]

Kết quả cuối cùng:
- Phương trình a: \( 4 \text{Fe(OH)}_2 + O_2 + 2 H_2O \rightarrow 4 \text{Fe(OH)}_3 \)
- Phương trình b: \( \text{Al(OH)}_3 + 3 HCl \rightarrow \text{AlCl}_3 + 3 H_2O \)
1
0
Chou
14 giờ trước
+5đ tặng
  • 4Fe(OH)₂ + O₂ + 2H₂O → 4Fe(OH)₃
  • Al(OH)₃ + 3HCl → AlCl₃ + 3H₂O

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo