Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trong đây ký hiệu các nguyên tử sau:

Giải giúp mình
----- Nội dung ảnh -----
TỰ LUẬN
Câu 1. Trong đây ký hiệu các nguyên tử sau:
\(^{14}A\), \(^{16}B\), \(^{15}C\), \(^{56}E\), \(^{17}F\), \(^{20}G\). Những ký hiệu nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học?
Câu 2. [CTST - SGK] Silicon (Si) là nguyên tố được sử dụng để chế tạo vật liệu bán dẫn, có vai trò quan trọng trong sản xuất công nghiệp. Trong tự nhiên, nguyên tố này có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 28, 29, 30. Viết ký hiệu nguyên tử cho mỗi đồng vị của silicon. Biết nguyên tố silicon có số hiệu nguyên tử là 14.
Câu 3. Trong đây ký hiệu các nguyên tử sau:
\(^{14}A\), \(^{16}B\), \(^{15}C\), \(^{56}E\), \(^{17}F\), \(^{20}G\). Xác định diện tích hạt nhân, số hạt proton, neutron, electron tạo nên một nguyên tử của các nguyên tử.
Câu 4. Trong tự nhiên Ga có 2 đồng vị là \(^{69}Ga (60,1\%)\) và \(^{71}Ga (39,9\%)\)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Trong hình có ký hiệu của các nguyên tử như sau:

1. **\(^{14}_{7}A\)** - Nguyên tố A
2. **\(^{16}_{8}B\)** - Nguyên tố B
3. **\(^{15}_{7}C\)** - Nguyên tố C
4. **\(^{56}_{26}E\)** - Nguyên tố E
5. **\(^{17}_{8}F\)** - Nguyên tố F
6. **\(^{20}_{10}G\)** - Nguyên tố G

Để xác định các nguyên tố hóa học cho các ký hiệu này, bạn sẽ phải dựa vào số nguyên tử và số khối:

- \(A\) có số nguyên tử 7, có thể là Nitơ (N).
- \(B\) có số nguyên tử 8, có thể là Oxi (O).
- \(C\) có số nguyên tử 7, có thể là Nitơ (N).
- \(E\) có số nguyên tử 26, là Sắt (Fe).
- \(F\) có số nguyên tử 9, có thể là Flo (F).
- \(G\) có số nguyên tử 10, có thể là Neón (Ne).

Các ký hiệu này có thể trùng lặp nếu bạn không rõ về các nguyên tố cụ thể, nhưng số nguyên tử sẽ giúp xác định chính xác loại nguyên tố.

Nếu bạn cần thêm chi tiết hoặc cách tính toán nào khác, hãy cho mình biết!
1
1
+5đ tặng
câu 1:
H và K thuộc cùng một nguyên tố hóa học do có cùng số proton là 10.
câu 2:

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo