Tính giá trị nhỏ nhất của A Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Chúng ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \( A = 4(x^2 + y^2) \) dưới điều kiện \( x^2 + y^2 = 2xy + 4 \). Đầu tiên, ta có thể viết lại điều kiện \( x^2 + y^2 = 2xy + 4 \) thành: \[ x^2 - 2xy + y^2 = 4 \] Ta nhận thấy rằng: \[ (x - y)^2 = 4 \] Từ đó, chúng ta có hai trường hợp: \( x - y = 2 \) hoặc \( x - y = -2 \). 1. **Trường hợp 1: \( x - y = 2 \)** Giả sử \( x = y + 2 \). Thay vào điều kiện: \[ x^2 + y^2 = (y + 2)^2 + y^2 = y^2 + 4y + 4 + y^2 = 2y^2 + 4y + 4 \] Và có \( 2xy + 4 \): \[ 2xy + 4 = 2(y + 2)y + 4 = 2y^2 + 4y + 4 \] Hai vế bằng nhau, nên điều kiện thỏa mãn. Tính \( A \): \[ A = 4(x^2 + y^2) = 4(2y^2 + 4y + 4) = 8y^2 + 16y + 16 \] Bây giờ tìm cực tiểu của bậc 2: Để tìm giá trị nhỏ nhất, ta dùng định lý về giá trị cực tiểu của biểu thức bậc 2 \( ax^2 + bx + c \), với \( a > 0 \): \[ y = -\frac{b}{2a} = -\frac{16}{16} = -1 \] Tính \( A \): \[ A(-1) = 8(-1)^2 + 16(-1) + 16 = 8 - 16 + 16 = 8 \] 2. **Trường hợp 2: \( x - y = -2 \)** Tương tự, đặt \( x = y - 2 \) và thay vào điều kiện: \[ x^2 + y^2 = (y - 2)^2 + y^2 = y^2 - 4y + 4 + y^2 = 2y^2 - 4y + 4 \] Và có \( 2xy + 4 \): \[ 2(y - 2)y + 4 = 2y^2 - 4y + 4 \] Hai vế cũng bằng nhau. Tính \( A \): \[ A = 4(x^2 + y^2) = 4(2y^2 - 4y + 4) = 8y^2 - 16y + 16 \] Tìm cực tiểu: \[ y = -\frac{-16}{2 \cdot 8} = 1 \] Tính \( A \): \[ A(1) = 8(1)^2 - 16(1) + 16 = 8 - 16 + 16 = 8 \] Cuối cùng, giá trị nhỏ nhất của \( A \) từ cả hai trường hợp là: \[ \boxed{8} \]