Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Thực hiện phép tính:

----- Nội dung ảnh -----
Câu 2: Thực hiện phép tính: a) \( (x+1)^2 \) b) \( \left( x+\frac{1}{2} \right)^2 \) c) \( (2x-3)^2 \) d) \( (x+3)^2 \)

Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy cạnh đều bằng 2m và l height bằng 3m.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chắc chắn rồi! Dưới đây là phép tính cho các yêu cầu bạn đã đưa ra:

### Câu 2:
a) \((x + 1)^2\)

\[
(x + 1)^2 = x^2 + 2x + 1
\]

b) \(\left(x + \frac{1}{2}\right)^2\)

\[
\left(x + \frac{1}{2}\right)^2 = x^2 + x + \frac{1}{4}
\]

c) \((2x - 3)^2\)

\[
(2x - 3)^2 = 4x^2 - 12x + 9
\]

d) \((x + 3)^2\)

\[
(x + 3)^2 = x^2 + 6x + 9
\]

Nếu bạn cần thêm bất kỳ thông tin gì khác, hãy cho tôi biết!
2
0
Adela
27/10 19:30:38
+5đ tặng

a) (x + 1)²

Để khai triển biểu thức này, ta sử dụng hằng đẳng thức: (a + b)² = a² + 2ab + b²

(x + 1)² = x² + 2x1 + 1² = x² + 2x + 1

b) (1/2 - x)²

Sử dụng hằng đẳng thức tương tự như trên:

(1/2 - x)² = (1/2)² - 2*(1/2)*x + x² = 1/4 - x + x²

c) (2x - 3)²

(2x - 3)² = (2x)² - 22x3 + 3² = 4x² - 12x + 9

d) (x + 3)³

Để khai triển biểu thức này, ta sử dụng hằng đẳng thức: (a + b)³ = a³ + 3a²b + 3ab² + b³

(x + 3)³ = x³ + 33 + 3x3² + 3³ = x³ + 9x² + 27x + 27

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 8 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư