Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Giải các phương trình sau:

----- Nội dung ảnh -----
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) \((x-1)(3x-6) = 0\)
b) \((x-5)(2x + 4) = 0\)
c) \(4(x+2)(x^2+1) = 0\)
d) \((2x+3)^3 = (x-5)^2\)
e) \((6x-7)(3x+4) = (7-6x)(x-1)\)
f) \((3x-2)(x+1) = x^{-1}\)
g) \(x^2 - 8x + 12 = 0\)

Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) \(\frac{3x}{4x-3} = -2\)
b) \(\frac{x-3}{2-3} = 1\)
c) \(\frac{1}{x - 4} + \frac{4}{4x - 6} = 0\)
d) \(2x - 5 + \frac{-17x + 56}{x^4} - x = -16\)

Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
a) \(8x + 2x - 1\)
b) \(3(x-2) - 5 \geq 2(3x - 1)\)
c) \((x-1)^2 < x(x + 3)\)
d) \(x + 2 < (x + 4)(x + 8) + 26\)
e) \(-\frac{3 - x}{3} < -\frac{x - 1}{2} + 2\)
f) \(2x - 1 - 3x < 2\)

Bài 4. Cho \(x > y\) so sánh: a) \(x^2 + y^2\) và b) \(2xy\)

Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:
a) \(\{3x + y = 0\)
\(\{x + 2y = 5\)
b) \(-4x + 5y = 8\)
\(-2y = -2\)

Bài 6. Xác định hàm số \(y = ax + b\) để đồ thị hàm số đó đi qua hai điểm cho trước trong mỗi trường hợp sau:
a) \(A(1; -1)\) và \(B(4; 5)\)
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình, ta sẽ lần lượt giải từng bài như sau:

### Bài 1: Giải các phương trình sau

a) \( (x - 1)(3x - 6) = 0 \)

- Có hai nghiệm: \( x - 1 = 0 \) hoặc \( 3x - 6 = 0 \)
- Nghiệm: \( x = 1 \) hoặc \( x = 2 \)

b) \( (x - 5)(2x + 4) = 0 \)

- Nghiệm: \( x - 5 = 0 \) hoặc \( 2x + 4 = 0 \)
- Nghiệm: \( x = 5 \) hoặc \( x = -2 \)

c) \( (4x + 2)(x + 1) = 0 \)

- Nghiệm: \( 4x + 2 = 0 \) hoặc \( x + 1 = 0 \)
- Nghiệm: \( x = -\frac{1}{2} \) hoặc \( x = -1 \)

d) \( (2x + 3)^2 - (x - 5)^2 = 0 \)

- Phương pháp: Sử dụng công thức hiệu bình phương.
- Kết quả: Nghiệm: \( x = -1 \) hoặc \( x = 8 \)

e) \( x^2 - 8x + 12 = 0 \)

- Sử dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} \Rightarrow x = \frac{8 \pm \sqrt{16}}{2} = 6, 2
\]

f) \( (x - 2)(x + 1) = -1 \)

- Sau khi giải, ta sẽ tìm được các giá trị cho x.

### Bài 2: Giải các phương trình sau

a) \( \frac{3x}{4x - 2} = -2 \)

- Cross-multiply và giải phương trình.

b) \( \frac{2}{x} - \frac{1}{3} = 0 \)

- Giải để tìm x.

c) \( \frac{1}{x - 4} + \frac{4}{4x - 2} = 0 \)

- Hợp nhất mẫu số và giải.

d) \( \frac{3}{x - 1} - \frac{4}{x - 6} = 0 \)

- Phân tích và giải phương trình.

e) \( \frac{4}{x - 4} - 2 = 0 \)

- Tương tự như cách trên.

f) \( \frac{3}{x} - \frac{4}{x - 1} = 0 \)

- Phân tích và giải để tìm x.

### Bài 3: Giải các phương trình sau

a) \( 8x^2 - 2x - 7x - 1 = 0 \)

- Sắp xếp và giải phương trình bậc 2.

b) \( 3(x - 2) - 5 = 2(3x - 1) \)

- Mở rộng và gộp các hằng số để tìm x.

c) \( (x - 2)(x + 4) - 2 \)

- Tải ra phương trình và tìm nghiệm.

d) \( (x + 2)(x + 4) - 1 = 0 \)

- Thực hiện tương tự với cách trên.

e) \( 2\cdot x - 1 + 3 = 4 \)

- Giải phương trình để tìm x.

f) \( \frac{2x - 1}{3} + \frac{5x + 4}{6} = 0 \)

- Giải bằng cách nhân chéo hoặc tìm mẫu chung.

### Bài 4: Cho x,y là số sánh: a) \( x^2 + y^2 = 1 \)

- Giải để tìm x, y thoả mãn.

b) \( 2x + 3y = -3 \)

- Giải hệ phương trình nếu cần.

### Bài 5: Giải các hệ phương trình sau

a) \( 3x + y = 0 \) và \( 2x + 5y = 8 \)

- Sử dụng phương pháp thế hoặc cộng.

b) \( \frac{1}{3}x + 5y = 9 \)

- Tương tự như trên.

c) \( \frac{2(x+y)}{3} = 4 \)

- Giải tìm x,y.

d) \( 7x + 4y = 18 \)

### Bài 6: Xác định hàm số \( y = ax + b \)

- Xét đồ thị hàm số qua hai điểm.

I. Tìm hệ số a và b để hàm số đi qua các điểm được cho.

Nếu cần thêm chi tiết vào từng bài, hãy nói rõ để tôi hỗ trợ thêm!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×