Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Một chất điểm chuyển động với quãng đường đi được cho bởi phương trình:

----- Nội dung ảnh -----
3. Một chất điểm chuyển động với quãng đường đi được cho bởi phương trình \( s(t) = t + \ln(t + 1) \) trong đó \( t \) tính bằng giây và \( s \) tính bằng mét. Xác định quãng đường chất điểm đi được khi vận tốc đạt \( \frac{12}{11} \, \left( \frac{m}{s} \right) \).

A. \( s = 23 \).
B. \( s = 12 + \ln 13 \).
C. \( s = 11 + \ln 12 \).
D. \( s = 10 + \ln 11 \).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định quãng đường đi được \( s \) khi vận tốc đạt \( \frac{12}{11} \) m/s, ta cần làm theo các bước sau:

1. **Tìm đạo hàm của phương trình quãng đường**: Đầu tiên, ta tính vận tốc bằng cách lấy đạo hàm của \( s(t) \):

\[
s(t) = t + \ln(t + 1)
\]

\[
v(t) = \frac{ds}{dt} = 1 + \frac{1}{t + 1}
\]

2. **Giải phương trình cho vận tốc**: Ta cần tìm \( t \) khi \( v(t) = \frac{12}{11} \):

\[
1 + \frac{1}{t + 1} = \frac{12}{11}
\]

\[
\frac{1}{t + 1} = \frac{12}{11} - 1 = \frac{1}{11}
\]

\[
t + 1 = 11 \implies t = 10
\]

3. **Tính quãng đường**: Thay \( t = 10 \) vào phương trình quãng đường:

\[
s(10) = 10 + \ln(10 + 1) = 10 + \ln(11)
\]

Vậy quãng đường đi được khi vận tốc đạt \( \frac{12}{11} \) m/s là:

\[
s = 10 + \ln(11)
\]

Do đó, đáp án đúng là:

**D. \( s = 10 + \ln(11) \)**.
1
0
Hào Nguyễn
30/10 07:46:50
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư