Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Thay a, b, c bằng các chữ số thích hợp trong mỗi phép tính sau: 1,01 x a,b = 6,ba3; 0,abc x 100 = 9,6 + 8,3 x 10

----- Nội dung ảnh -----
Bài 11: Thay a, b, c bằng các chữ số thích hợp trong mỗi phép tính sau:
a. 1,01 x a,b = 6,ba3
b. 0,abc x 100 = 9,6 + 8,3 x 10
1 trả lời
Hỏi chi tiết
19
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, ta sẽ tiến hành từng phép tính một.

### Phép tính a:
1. Phép tính đầu tiên là \( 1,01 \times a,b = 6,ba3 \).

Gọi \( a,b = 10a + b \), ta có:
\[
1,01 \times (10a + b) = 6ba3.
\]

Ta cần chuyển đổi \( 6ba3 \) thành một số và có thể viết lại dưới dạng:
\[
6ba3 = 6000 + 100b + 10a + 3.
\]

Sau đó, ta sẽ thiết lập một phương trình và thử tìm các giá trị \( a \) và \( b \) từ đó.

### Phép tính b:
2. Phép tính thứ hai là \( 0,abc \times 100 = 9,6 + 8,3 \times 10 \).

Gọi \( abc = 100a + 10b + c \), từ đó ta có:
\[
0,abc \times 100 = (100a + 10b + c).
\]

Tính toán bên phải:
\[
9,6 + 8,3 \times 10 = 9,6 + 83 = 92,6.
\]

Vậy ta có:
\[
100a + 10b + c = 92,6.
\]

### Giải quyết phương trình:
Bây giờ ta sẽ bắt đầu nhập các số cụ thể để tìm ra \( a, b, c \) trong mỗi phương trình trên.

**Bước 1:** Tìm giá trị của \( a, b \) trong phép tính a.
- Thử các giá trị cho \( a \) và \( b \) để thỏa mãn phương trình.

**Bước 2:** Tìm giá trị của \( a, b, c \) trong phép tính b.
- Tương tự như trên, thử các giá trị để tìm ra \( a, b, c \).

Kết hợp cả hai kết quả tìm ra được có thể sử dụng các phép thử cho đến khi hoàn thành solution cho \( a, b, c \).

Nếu bạn làm điều này, bạn sẽ tìm được giá trị chính xác cho các chữ số \( a, b, c \).
0
0
Vũ Hưng
hôm qua
+5đ tặng
a)
vì b x1 =3 nên b=3
1,01x a,3= 1,01 x a + 1,01 x0,3= 6,003 +0,3a
hay a,0a+3,003 = 6,003+0,3+ 0,0a
a= 6,003-3,003= 3
b)
ta có 0,abcx100= ab,c
9,6+8,3x10=83+9,6= 92,6
vậy a=9,b=2,c=6

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư