Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for the questions in the document:

27. A. go
28. D. joining
29. A. recycling
30. C. come
31. C. bought
32. A. apologising
33. A. go
34. A. support
35. C. clean
36. B. tidying
37. B. going to clean
38. A. family values
39. B. passionate
40. A. will clean
41. A. B. and
42. C. housework
43. A. lend
44. A. lovers
45. C. keeping
46. C. will be organised
47. B. into
48. A. open
49. B. supporting
50. A. clean
51. A. spend
52. C. record
53. C. action
54. B. environment
55. A. polluting

If you have any other questions or need further assistance, feel free to ask!
0
0
DUY Trần Đức
02/11 17:24:29

Câu 27:

  • Câu hỏi: Let's _____ out to dinner.
  • Phân tích: Câu này mời ai đó đi ăn tối.
  • Đáp án: A. go (đi) là đáp án phù hợp nhất. Các đáp án còn lại không hợp nghĩa trong ngữ cảnh này.

Câu 28:

  • Câu hỏi: Don't hesitate _____ the music club if you have a love for singing or playing instruments.
  • Phân tích: Câu này khuyên ai đó nên tham gia câu lạc bộ âm nhạc.
  • Đáp án: A. to join (tham gia) là đáp án đúng.

Câu 29:

  • Câu hỏi: I think I _____ my paper and cardboard to help save trees.
  • Phân tích: Câu này nói về việc tái chế giấy và các tông.
  • Đáp án: C. will recycle (sẽ tái chế) là đáp án phù hợp, thể hiện một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần.

Câu 30:

  • Câu hỏi: Listen! There's someone at the door. I _____ the door for you.
  • Phân tích: Câu này nói về việc mở cửa cho ai đó.
  • Đáp án: D. will open (sẽ mở) là đáp án đúng, thể hiện một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần.

Câu 31:

  • Câu hỏi: I'm lucky to have such a _____ brother who always gives me help when I need it.
  • Phân tích: Câu này nói về một người anh trai luôn giúp đỡ.
  • Đáp án: D. supportive (hỗ trợ) là tính từ miêu tả người anh trai.

Câu 32:

  • Câu hỏi: Mai agreed _____ my old laptop.
  • Phân tích: Mai đồng ý... laptop cũ của tôi.
  • Đáp án: B. to sell (bán) là đáp án phù hợp nhất.

Câu 33:

  • Câu hỏi: His teacher made him _____ for his bad behaviour.
  • Phân tích: Giáo viên bắt cậu ấy... vì hành vi xấu.
  • Đáp án: C. to apologize (xin lỗi) là đáp án đúng.

Câu 34:

  • Câu hỏi: They decided _____ together to the live concert.
  • Phân tích: Họ quyết định... cùng nhau đến buổi hòa nhạc.
  • Đáp án: A. to go (đi) là đáp án phù hợp.

Câu 35:

  • Câu hỏi: Spending quality time together helps build strong family _____.
  • Phân tích: Dành thời gian chất lượng cùng nhau giúp xây dựng... gia đình.
  • Đáp án: B. bonds (gắn kết) là đáp án phù hợp.

Câu 36:

  • Câu hỏi: Look at all the trash! The volunteers _____ it up today.
  • Phân tích: Câu này nói về việc các tình nguyện viên dọn dẹp rác.
  • Đáp án: C. will clean (sẽ dọn dẹp) là đáp án đúng.

Câu 37:

  • Câu hỏi: I'm sorry, but I can't talk right now. I _____ up my room.
  • Phân tích: Câu này nói về việc đang dọn phòng.
  • Đáp án: D. am tidying (đang dọn dẹp) là đáp án đúng, thể hiện một hành động đang diễn ra.

Câu 38:

  • Câu hỏi: Doing chores as a family will help strengthen _____ family values.
  • Đáp án: D. family values (giá trị gia đình) là đáp án phù hợp.

Câu 39:

  • Câu hỏi: We're best friends as we have a _____ interest in music.
  • Đáp án: D. passionate (say mê) là tính từ miêu tả sự yêu thích âm nhạc.

Câu 40: (Câu này giống câu 36)

Câu 41:

  • Câu hỏi: I can't play any musical instruments, but I can sing pretty well.
  • Phân tích: Câu này nói về khả năng của người nói.
  • Đáp án: D. but (nhưng) dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau.

Câu 42:

  • Câu hỏi: When I lived in this city, I used to shop for _____ at this supermarket.
  • Đáp án: B. groceries (hàng tạp hóa) là đáp án phù hợp nhất.

Câu 43:

  • Câu hỏi: She decided to find a job to _____ money instead of just living at home and being a housekeeper.
  • Phân tích: Cô ấy quyết định tìm việc làm để... tiền thay vì ở nhà làm việc nhà.
  • Đáp án: B. earn (kiếm) là đáp án phù hợp nhất. Các đáp án còn lại không hợp nghĩa trong ngữ cảnh này.

Câu 44:

  • Câu hỏi: Celine Dion is my idol. I am one of her biggest _____.
  • Phân tích: Celine Dion là thần tượng của tôi. Tôi là một trong những người hâm mộ lớn nhất của cô ấy.
  • Đáp án: C. fans (fan hâm mộ) là đáp án chính xác.

Câu 45:

  • Câu hỏi: I noticed the bass player _____ the rhythm steady throughout the entire performance.
  • Phân tích: Tôi nhận thấy người chơi bass giữ nhịp điệu ổn định suốt buổi biểu diễn.
  • Đáp án: C. keep (giữ) là đáp án phù hợp nhất.

Câu 46:

  • Câu hỏi: The plan has been made. Our school _____ a recycling program to promote eco-friendly habits.
  • Phân tích: Kế hoạch đã được thực hiện. Trường học của chúng tôi sẽ tổ chức một chương trình tái chế để khuyến khích thói quen thân thiện với môi trường.
  • Đáp án: A. is going to be organised (sẽ được tổ chức) là đáp án chính xác, thể hiện một kế hoạch đã được lên lịch.

Câu 47:

  • Câu hỏi: It takes many years for plastic waste to break down _____ small pieces.
  • Phân tích: Phải mất nhiều năm để rác thải nhựa phân hủy thành những mảnh nhỏ.
  • Đáp án: A. into (thành) là giới từ phù hợp để diễn tả sự chuyển đổi.

Câu 48:

  • Câu hỏi: Listen! There's someone at the door. I _____ the door for you.
  • Phân tích: Nghe này! Có ai đó ở cửa. Tôi sẽ mở cửa cho bạn.
  • Đáp án: D. will open (sẽ mở) là đáp án đúng, thể hiện một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần.

Câu 49:

  • Câu hỏi: I'm lucky to have such a _____ brother who always gives me help when I need it.
  • Phân tích: Tôi thật may mắn khi có một người anh trai luôn hỗ trợ tôi khi tôi cần.
  • Đáp án: D. supportive (hỗ trợ) là tính từ miêu tả người anh trai.

Câu 50:

  • Câu hỏi: My sister is busy right now because she _____ the house.
  • Phân tích: Chị gái tôi đang bận vì cô ấy đang dọn dẹp nhà.
  • Đáp án: D. is cleaning (đang dọn dẹp) là đáp án đúng, diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

Phần tìm lỗi sai:

Câu 51:

  • Lỗi: spend too much money on shopping
  • Sửa: You'd better not spend too much money on shopping
  • Giải thích: Cấu trúc "had better not" dùng để đưa ra lời khuyên nên tránh làm gì.

Câu 52:

  • Lỗi: He hoped winning the music competition and got a chance
  • Sửa: He hoped to win the music competition and got a chance
  • Giải thích: Sau động từ "hope" ta dùng to + V để diễn tả mong muốn.

Câu 53:

  • Không có lỗi sai trong câu này.

Câu 54:

  • Lỗi: I let my friend to borrow my guitar
  • Sửa: I let my friend borrow my guitar
  • Giải thích: Sau "let" ta dùng động từ nguyên mẫu.

Câu 55:

  • Lỗi: The polluting air
  • Sửa: The polluted air
  • Giải thích: "Air" là danh từ được động từ "pollute" tác động lên, nên ta dùng quá khứ phân từ "polluted" để tạo thành cụm danh từ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×