Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho a < b. Chứng minh? Cho a ≥ b. Hãy so sánh?

2 trả lời
Hỏi chi tiết
16
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách giải cho các bài tập trong đề bài:

### Câu 1: Cho a < b. Chứng minh?
1. **-2024a + 2025 > -2024b + 2025**:
- Bắt đầu từ \(a < b\), ta nhân cả hai vế với -2024 (nhớ đổi dấu):
- \( -2024a > -2024b \)
- Cộng thêm 2025: \( -2024a + 2025 > -2024b + 2025 \).

2. **4a + 7 < 4b + 7**:
- Từ \( a < b\), ta nhân cả hai vế với 4:
- \( 4a < 4b \)
- Cộng thêm 7: \( 4a + 7 < 4b + 7 \).

3. **6a - 13 < 6b - 13**:
- Từ \( a < b\), ta nhân cả hai vế với 6:
- \( 6a < 6b \)
- Cộng thêm -13: \( 6a - 13 < 6b - 13 \).

4. **-3a + 2024 > -3b + 2024**:
- Nhân cả hai vế với -3 (đổi dấu):
- \( 3a < 3b \)
- Cộng thêm 2024: \( -3a + 2024 > -3b + 2024 \).

### Câu 2: Cho a ≥ b. Hãy so sánh?
1. **13a + 6 và 13b + 6**:
- Từ \(a ≥ b\), ta thấy \(13a ≥ 13b\).
- Vì vậy, \(13a + 6 ≥ 13b + 6\).

2. **-17a + 6 và -17b + 6**:
- Từ \(a ≥ b\), ta nhân cả hai vế với -17 (đổi dấu):
- \( -17a ≤ -17b \)
- Cộng thêm 6: \( -17a + 6 ≤ -17b + 6\).

3. **20a - 5 và 20b - 5**:
- Từ \(a ≥ b\), ta nhân cả hai vế với 20:
- \( 20a ≥ 20b \)
- Cộng thêm -5: \( 20a - 5 ≥ 20b - 5 \).

4. **-10a - 3 và -10b - 3**:
- Nhân cả hai vế với -10 (đổi dấu):
- \( 10a ≤ 10b \)
- Cộng thêm -3: \( -10a - 3 ≤ -10b - 3 \).

### Câu 3: Giải các phương trình sau:
1) \( 9x^2 (2x-3) = 0 \) ⇒ \( x = 0 \) hoặc \( 2x-3 = 0 \) ⇒ \( x = \frac{3}{2} \).

2) \( (4x+2)(x+1) = 0 \) ⇒ \( 4x+2 = 0 \Rightarrow x = -\frac{1}{2} \) hoặc \( x+1=0 \Rightarrow x = -1 \).

3) \( (3x-2)^2 (x+1)(x-2) = 0 \) ⇒ \( 3x-2 = 0 \Rightarrow x=\frac{2}{3} \), \( x+1=0 \Rightarrow x=-1 \), \( x-2=0 \Rightarrow x=2 \).

4) \( (6x-7)(3x+4) = (7-6x)(x-1) \):
- Giải ra sẽ tìm được giá trị của \(x\).

5) \( (x-1)(3x-6) = 0 \) ⇒ \( x=1 \) hoặc \( 3x-6=0 \Rightarrow x=2 \).

6) \( (3x-4)(x+1)(2x-1) = 0 \) ⇒ \( 3x-4=0 \Rightarrow x=\frac{4}{3} \), \( x+1=0 \Rightarrow x=-1 \), \( 2x-1=0 \Rightarrow x=\frac{1}{2} \).

7) \( (2x^3)(x-5)^2 = 0 \) ⇒ \( x=0 \) hoặc \( x=5 \).

8) \( (3x-2)(x+1) = x^2 - 1 \) giải sẽ tìm được giá trị của \(x\).

Hy vọng phương pháp trên có thể giúp bạn giải quyết các bài tập!
1
0
Ngọc
hôm qua
+5đ tặng
9x²(2x - 3) = 0:

x = 0 hoặc 2x - 3 = 0 => x = 3/2

(4x + 2)(x² + 1) = 0:
4x + 2 = 0 => x = -1/2 (vì x² + 1 luôn dương)
(3x - 2)²(x + 1)(x - 2) = 0:
3x - 2 = 0 => x = 2/3; x + 1 = 0 => x = -1; x - 2 = 0 => x = 2
(6x - 7)(3x + 4) = (7 - 6x)(x - 1):
Đưa về dạng: (6x - 7)(3x + 4) + (6x - 7)(x - 1) = 0
(6x - 7)(4x + 3) = 0
x = 7/6 hoặc x = -3/4
(x - 1)(3x - 6) = 0:
x = 1 hoặc x = 2
(3x - 4)(x + 1)(2x - 1) = 0:
x = 4/3 hoặc x = -1 hoặc x = 1/2
(2x + 3)² = (x - 5)²:
(2x + 3)² - (x - 5)² = 0
(3x - 2)(5x + 8) = 0
x = 2/3 hoặc x = -8/5
(3x - 2)(x + 1) = x² - 1:
(3x - 2)(x + 1) - (x - 1)(x + 1) = 0
(2x - 1)(x + 1) = 0
x = 1/2 hoặc x = -1
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Coin Master
hôm qua
+4đ tặng
guvufvvfyvfvyvyvyfvytvy

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư