Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer to complete

1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers to complete the sentences:

94. D) to finish/ packing
95. B) to show/ change
96. C) showing/ change
97. A) to allow/ do
98. D) promoting
99. B) being seen
100. C) giving
101. D) to postpone/ building
102. C) waiting
103. D) touching
104. B) to live
105. D) heard
106. A) to live
107. C) knowing

Exercise 2:
1. C) going
2. B) to buy
3. A) asking
4. C) watching/ going
5. A) to see/ see
6. C) hurt
7. B) to fertilize
8. C) wearing
9. A) to fertilize
10. C) to say
11. B) to delay/ to come/ to meet
12. C) to hide
13. A) to be
14. B) to send
15. C) to chatting

If you need further help or explanations, feel free to ask!
0
0
DUY Trần Đức
03/11 08:44:52
+5đ tặng

94. Did you manage those parcels alone?

  • Đáp án: D. to finish packing
  • Giải thích: "manage to do something" nghĩa là "quản lý để làm gì đó".

95. Can someone show/ change into film from the camera's pictures?

  • Đáp án: A. show/ change
  • Giải thích: Câu này cần hai động từ nguyên mẫu để diễn tả hành động.

96. I'll try such a foolish thing again.

  • Đáp án: A. not to cause
  • Giải thích: "try not to do something" nghĩa là "cố gắng không làm gì đó".

97. So, she has decided her friends as she pleases.

  • Đáp án: B. to allow to do
  • Giải thích: "decide to do something" nghĩa là "quyết định làm gì đó".

98. Everybody would like to a higher position.

  • Đáp án: D. to promote
  • Giải thích: "would like to do something" nghĩa là "muốn làm gì đó".

99. He climbed over the wall without .

  • Đáp án: C. being seen
  • Giải thích: "without being seen" nghĩa là "mà không bị nhìn thấy".

100. I remember a toy car on my fifth birthday.

  • Đáp án: B. being given
  • Giải thích: "remember doing something" nghĩa là "nhớ đã làm gì đó".

101. They always try the bridge as they promised befire.

  • Đáp án: C. to postpone building
  • Giải thích: "try to do something" nghĩa là "cố gắng làm gì đó".

102. I can't help for her acceptance.

  • Đáp án: A. to wait
  • Giải thích: "can't help doing something" nghĩa là "không thể không làm gì đó".

103. Don't be afraid of that animal.

  • Đáp án: C. touching
  • Giải thích: "be afraid of doing something" nghĩa là "sợ làm gì đó".

104. I am accustomed to on my own.

  • Đáp án: A. living
  • Giải thích: "be accustomed to doing something" nghĩa là "quen với việc làm gì đó".

105. They are looking forward to your news.

  • Đáp án: C. hearing
  • Giải thích: "look forward to doing something" nghĩa là "mong chờ làm gì đó".

106. American women have got used to independently recently.

  • Đáp án: C. living
  • Giải thích: "get used to doing something" nghĩa là "quen với việc làm gì đó".

107. We won't let you what we are going to do with him.

  • Đáp án: B. to know
  • Giải thích: "let someone do something" nghĩa là "cho phép ai đó làm gì đó".
  1. Mary agreed to go to the circus with Ann. (Mary đồng ý đi xem xiếc với Ann.)
  2. Mike is considering buying a new car. (Mike đang cân nhắc việc mua một chiếc xe mới.)
  3. It's no use asking his opinion. (Hỏi ý kiến anh ấy cũng vô ích thôi.)
  4. Mrs. Green prefers watching TV to listening to the radio. (Bà Green thích xem TV hơn nghe radio.)
  5. She expects him to turn up soon. (Cô ấy mong anh ấy sẽ đến sớm.)
  6. You should avoid hurting other people's feeling. (Bạn nên tránh làm tổn thương cảm xúc của người khác.)
  7. The soil needs fertilizing immediately. (Đất cần được bón phân ngay lập tức.)
  8. They advised me to wear warm clothes. (Họ khuyên tôi nên mặc ấm.)
  9. You'd better say what you think in front of the conference. (Tốt hơn hết bạn nên nói những gì bạn nghĩ trước hội nghị.)
  10. He always tries to delay coming to meet her. (Anh ấy luôn cố gắng trì hoãn việc đến gặp cô ấy.)
  11. I regret not being able to attend your birthday party yesterday. (Tôi rất tiếc vì không thể tham dự bữa tiệc sinh nhật của bạn hôm qua.)
  12. Thank you for sending me such a warm message. (Cảm ơn bạn đã gửi cho tôi một tin nhắn ấm áp như vậy.)
  13. Câu 13:
    • Sau động từ "enjoy" ta thường dùng động danh từ (gerund).
    • Đáp án: B. listening (thích nghe nhạc)
  14. Câu 14:
    • Sau động từ "decide" ta thường dùng động từ nguyên mẫu có "to".
    • Đáp án: C. to buy (quyết định mua một chiếc xe mới)
  15. A
    NHÌN NÓ HƠI RỐI NÊN BẠN THÔNG CẢM CHO MÌNH VỚI Ạ

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×