94. Did you manage those parcels alone?
- Đáp án: D. to finish packing
- Giải thích: "manage to do something" nghĩa là "quản lý để làm gì đó".
95. Can someone show/ change into film from the camera's pictures?
- Đáp án: A. show/ change
- Giải thích: Câu này cần hai động từ nguyên mẫu để diễn tả hành động.
96. I'll try such a foolish thing again.
- Đáp án: A. not to cause
- Giải thích: "try not to do something" nghĩa là "cố gắng không làm gì đó".
97. So, she has decided her friends as she pleases.
- Đáp án: B. to allow to do
- Giải thích: "decide to do something" nghĩa là "quyết định làm gì đó".
98. Everybody would like to a higher position.
- Đáp án: D. to promote
- Giải thích: "would like to do something" nghĩa là "muốn làm gì đó".
99. He climbed over the wall without .
- Đáp án: C. being seen
- Giải thích: "without being seen" nghĩa là "mà không bị nhìn thấy".
100. I remember a toy car on my fifth birthday.
- Đáp án: B. being given
- Giải thích: "remember doing something" nghĩa là "nhớ đã làm gì đó".
101. They always try the bridge as they promised befire.
- Đáp án: C. to postpone building
- Giải thích: "try to do something" nghĩa là "cố gắng làm gì đó".
102. I can't help for her acceptance.
- Đáp án: A. to wait
- Giải thích: "can't help doing something" nghĩa là "không thể không làm gì đó".
103. Don't be afraid of that animal.
- Đáp án: C. touching
- Giải thích: "be afraid of doing something" nghĩa là "sợ làm gì đó".
104. I am accustomed to on my own.
- Đáp án: A. living
- Giải thích: "be accustomed to doing something" nghĩa là "quen với việc làm gì đó".
105. They are looking forward to your news.
- Đáp án: C. hearing
- Giải thích: "look forward to doing something" nghĩa là "mong chờ làm gì đó".
106. American women have got used to independently recently.
- Đáp án: C. living
- Giải thích: "get used to doing something" nghĩa là "quen với việc làm gì đó".
107. We won't let you what we are going to do with him.
- Đáp án: B. to know
- Giải thích: "let someone do something" nghĩa là "cho phép ai đó làm gì đó".
- Mary agreed to go to the circus with Ann. (Mary đồng ý đi xem xiếc với Ann.)
- Mike is considering buying a new car. (Mike đang cân nhắc việc mua một chiếc xe mới.)
- It's no use asking his opinion. (Hỏi ý kiến anh ấy cũng vô ích thôi.)
- Mrs. Green prefers watching TV to listening to the radio. (Bà Green thích xem TV hơn nghe radio.)
- She expects him to turn up soon. (Cô ấy mong anh ấy sẽ đến sớm.)
- You should avoid hurting other people's feeling. (Bạn nên tránh làm tổn thương cảm xúc của người khác.)
- The soil needs fertilizing immediately. (Đất cần được bón phân ngay lập tức.)
- They advised me to wear warm clothes. (Họ khuyên tôi nên mặc ấm.)
- You'd better say what you think in front of the conference. (Tốt hơn hết bạn nên nói những gì bạn nghĩ trước hội nghị.)
- He always tries to delay coming to meet her. (Anh ấy luôn cố gắng trì hoãn việc đến gặp cô ấy.)
- I regret not being able to attend your birthday party yesterday. (Tôi rất tiếc vì không thể tham dự bữa tiệc sinh nhật của bạn hôm qua.)
- Thank you for sending me such a warm message. (Cảm ơn bạn đã gửi cho tôi một tin nhắn ấm áp như vậy.)
- Câu 13:
- Sau động từ "enjoy" ta thường dùng động danh từ (gerund).
- Đáp án: B. listening (thích nghe nhạc)
- Câu 14:
- Sau động từ "decide" ta thường dùng động từ nguyên mẫu có "to".
- Đáp án: C. to buy (quyết định mua một chiếc xe mới)
A
NHÌN NÓ HƠI RỐI NÊN BẠN THÔNG CẢM CHO MÌNH VỚI Ạ