Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Giải phương trình: √(3-x) + √(x+2) = x³ + x² - 4x - 1

Đang cần gấp:

Giải phương trình: √(3-x) + √(x+2) = x³ + x² - 4x - 1.

0 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải phương trình:

\[
\sqrt{3-x} + \sqrt{x+2} = x^3 + x^2 - 4x - 1
\]

Đầu tiên, chúng ta cần xác định miền xác định của phương trình. Với \( \sqrt{3-x} \), ta có điều kiện:

\[
3 - x \geq 0 \implies x \leq 3
\]

Với \( \sqrt{x+2} \), ta có điều kiện:

\[
x + 2 \geq 0 \implies x \geq -2
\]

Vậy miền xác định của phương trình là:

\[
-2 \leq x \leq 3
\]

Tiếp theo, ta sẽ thay thế và kiểm tra một số giá trị nguyên trong miền xác định để tìm nghiệm.

1. **Thử \( x = -2 \):**
\[
\sqrt{3 - (-2)} + \sqrt{-2 + 2} = \sqrt{5} + 0 = \sqrt{5}
\]
\[
(-2)^3 + (-2)^2 - 4(-2) - 1 = -8 + 4 + 8 - 1 = 3
\]
Không phải nghiệm.

2. **Thử \( x = -1 \):**
\[
\sqrt{3 - (-1)} + \sqrt{-1 + 2} = \sqrt{4} + \sqrt{1} = 2 + 1 = 3
\]
\[
(-1)^3 + (-1)^2 - 4(-1) - 1 = -1 + 1 + 4 - 1 = 3
\]
Đây là nghiệm.

3. **Thử \( x = 0 \):**
\[
\sqrt{3 - 0} + \sqrt{0 + 2} = \sqrt{3} + \sqrt{2}
\]
\[
0^3 + 0^2 - 4(0) - 1 = -1
\]
Không phải nghiệm.

4. **Thử \( x = 1 \):**
\[
\sqrt{3 - 1} + \sqrt{1 + 2} = \sqrt{2} + \sqrt{3}
\]
\[
1^3 + 1^2 - 4(1) - 1 = 1 + 1 - 4 - 1 = -3
\]
Không phải nghiệm.

5. **Thử \( x = 2 \):**
\[
\sqrt{3 - 2} + \sqrt{2 + 2} = \sqrt{1} + \sqrt{4} = 1 + 2 = 3
\]
\[
2^3 + 2^2 - 4(2) - 1 = 8 + 4 - 8 - 1 = 3
\]
Đây là nghiệm.

6. **Thử \( x = 3 \):**
\[
\sqrt{3 - 3} + \sqrt{3 + 2} = 0 + \sqrt{5} = \sqrt{5}
\]
\[
3^3 + 3^2 - 4(3) - 1 = 27 + 9 - 12 - 1 = 23
\]
Không phải nghiệm.

Vậy các nghiệm của phương trình là:

\[
x = -1 \quad \text{và} \quad x = 2
\]

Tóm lại, nghiệm của phương trình là \( x = -1 \) và \( x = 2 \).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư