Bài tập Trắc nghiệm Toán 10 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Dưới đây là nội dung của bài tập trắc nghiệm Toán 10 mà bạn đã đưa: 1. **Câu 5**: Cho tam giác \( ABC \). Gọi \( M, N, P \) lần lượt là trung điểm của \( AB, BC, CA \). Xác định các vectơ cùng phương với \( MN \). - A. \( AC, CA, AP, PA, PC, CP \) - B. \( NM, BC, CB, PA, AP \) - C. \( NM, AC, CA, AP, PA, PC, CP \) - D. \( NM, BC, CA, AM, MA, PN, PC \) 2. **Câu 6**: Cho hai vectơ khác nhau \( \vec{a} \) và \( \vec{b} \), không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác \( 0 \) cùng phương với cả hai vectơ đó? - A. 2 - B. 1 - C. không có - D. vô số 3. **Câu 7**: Cho hình bình hành \( ABCD \). Số vectơ khác \( \vec{0} \), cùng phương với vectơ \( \vec{AB} \) và có điểm đầu/điểm cuối là đỉnh của hình bình hành \( ABCD \) là: - A. 1 - B. 2 - C. 3 - D. 4 4. **Câu 8**: Cho tuỷ giáp đều \( ABCDEF \) tâm \( O \). Số vectơ khác \( \vec{0} \), có điểm đầu là đỉnh cuối của lục giác hoặc tâm \( O \) và cùng phương với vectơ \( \vec{OC} \) là: - A. 3 - B. 4 - C. 5 - D. 9 5. **Câu 9**: Cho tứ giác \( ABCD \). Số các vectơ khác \( \vec{0} \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là: - A. 4 - B. 6 - C. 8 - D. 12 6. **Câu 10**: Cho tam giác \( ABC \), có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác với điểm đầu là các đỉnh \( A, B, C \)? - A. 6 - B. 9 - C. 12 - D. 9 7. **Câu 11**: Cho tứ giác \( ABCD \) có \( \overline{AD} = \overline{BC} \). Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là sai? - A. Tứ giác \( ABCD \) là hình hành - B. \( DA = BC \) - C. \( AC = BD \) - D. \( AB = DC \) Nếu bạn cần giúp giải bài nào, hãy cho biết!