Choose the word that has a different stress pattern from that of the others
----- Nội dung ảnh ----- V. Choose the word that has a different stress pattern from that of the others. 1. A. healthy B. surfing C. soda D. advice 2. A. candy B. fever C. address D. dentist 3. A. midnight B. problem C. structure D. repeat 4. A. solution B. chocolate C. principal D. exercise 5. A. understand B. sticker C. introduce D. underline 6. A. model B. soccer C. medicine D. doctor 7. A. favorite B. exciting C. online D. vitamin
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
D. advice (the others have stress on the first syllable)
C. address (the others have stress on the first syllable)
A. midnight (the others have stress on the first syllable)
C. principal (the others have stress on the second syllable)
B. sticker (the others have stress on the second syllable)
D. doctor (the others have stress on the first syllable)
A. favorite (the others have stress on the second syllable)
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
A. healthy /ˈhɛl.θi/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) B. surfing /ˈsɜr.fɪŋ/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) C. soda /ˈsoʊ.də/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) D. advice /ədˈvaɪs/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai) Đáp án:D. advice
A. candy /ˈkæn.di/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) B. fever /ˈfiː.vər/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) C. address /əˈdrɛs/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai) D. dentist /ˈdɛn.tɪst/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) Đáp án:C. address
A. midnight /ˈmɪd.naɪt/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) B. problem /ˈprɒb.ləm/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) C. structure /ˈstrʌk.tʃər/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) D. repeat /rɪˈpiːt/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai) Đáp án:D. repeat
A. solution /səˈluː.ʃən/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai) B. chocolate /ˈtʃɒk.lət/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) C. principal /ˈprɪn.sɪ.pəl/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) D. exercise /ˈɛk.sər.saɪz/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) Đáp án:A. solution
A. understand /ˌʌn.dəˈstænd/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai) B. sticker /ˈstɪk.ər/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) C. introduce /ˌɪn.trəˈdjuːs/ (trọng âm ở âm tiết thứ ba) D. underline /ˈʌn.dər.laɪn/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) Đáp án:C. introduce
A. model /ˈmɒd.əl/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) B. soccer /ˈsɒk.ər/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) C. medicine /ˈmɛd.ɪ.sɪn/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) D. doctor /ˈdɒk.tər/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) Đáp án:C. medicine
A. favorite /ˈfeɪ.vər.ɪt/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) B. exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai) C. online /ˈɒn.laɪn/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên) D. vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)