LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others

V. Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.
1.
A. healthy
B. surfing
C. soda
2.
A. candy
B. fever
C. address
D. advice
D. dentist
3.
A. midnight
B. problem
C. structure
4.
A. solution
B. chocolate
C. principal
5.
A. understand
B. sticker
6.
A. model
B. soccer
C. online
7.
A. favorite
B. exciting
C. medicine
C. introduce
D. repeat
D. exercise
D. underline
D. doctor
D. vitamin
3 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the words that have a different stress pattern in each set:

1. **C. soda** - (The other words have two syllables with primary stress on the first syllable.)
2. **D. advice** - (The other words have primary stress on the first syllable.)
3. **C. structure** - (The other words have primary stress on the first syllable.)
4. **C. principal** - (The other words have primary stress on the second syllable.)
5. **B. sticker** - (The other words have primary stress on the second syllable.)
6. **C. online** - (The other words have primary stress on the first syllable.)
7. **C. medicine** - (The other words have primary stress on the first syllable.)

Let me know if you need more information!
1
0
_ღĐức Phátღ_
03/11 19:57:34
+5đ tặng

 answers are:

  1. C. soda
  2. C. address
  3. C. structure
  4. C. principal
  5. B. sticker
  6. C. online
  7. B. exciting

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Trúc Nguyễn
03/11 19:57:38
+4đ tặng
D
C
D
A
B
C
B
CHẤM ĐIỂM NHÉ..
1
0
+2đ tặng
  • A. healthy /ˈhɛl.θi/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    B. surfing /ˈsɜr.fɪŋ/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    C. soda /ˈsoʊ.də/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    D. advice /ədˈvaɪs/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai)
    Đáp án: D. advice

  • A. candy /ˈkæn.di/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    B. fever /ˈfiː.vər/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    C. address /əˈdrɛs/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai)
    D. dentist /ˈdɛn.tɪst/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    Đáp án: C. address

  • A. midnight /ˈmɪd.naɪt/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    B. problem /ˈprɒb.ləm/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    C. structure /ˈstrʌk.tʃər/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    D. repeat /rɪˈpiːt/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai)
    Đáp án: D. repeat

  • A. solution /səˈluː.ʃən/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai)
    B. chocolate /ˈtʃɒk.lət/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    C. principal /ˈprɪn.sɪ.pəl/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    D. exercise /ˈɛk.sər.saɪz/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    Đáp án: A. solution

  • A. understand /ˌʌn.dəˈstænd/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai)
    B. sticker /ˈstɪk.ər/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    C. introduce /ˌɪn.trəˈdjuːs/ (trọng âm ở âm tiết thứ ba)
    D. underline /ˈʌn.dər.laɪn/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    Đáp án: C. introduce

  • A. model /ˈmɒd.əl/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    B. soccer /ˈsɒk.ər/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    C. medicine /ˈmɛd.ɪ.sɪn/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    D. doctor /ˈdɒk.tər/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    Đáp án: C. medicine

  • A. favorite /ˈfeɪ.vər.ɪt/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    B. exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ (trọng âm ở âm tiết thứ hai)
    C. online /ˈɒn.laɪn/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    D. vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/ (trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
    Đáp án: B. exciting

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư