LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Hệ phương trình có nghiệm là

Câu 1: Hệ phương trình 7 2 1         x y x y có nghiệm là A. 2; 5  B. 2;5 C.   2; 5 D. 5;2 Câu 2: Hệ phương trình           ax by c a x b y c có các hệ số khác 0 và      a b c a b c . Chọn câu đúng. A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. B. Hệ phương trình vô nghiệm. C. Hệ phương trình vô số nghiệm. D. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ. Câu 3: Hệ phương trình 1 2 1 1 4          x y x y có nghiệm là A.  x y; 10;1     B.  x y; 1;10     C.  x y; 5;2     D.  x y; 1;0     Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 2 4 x  là: A. x  2 B. x  2 C. x  2 D. x  2 Câu 5: Cho     35 , 55 O O . Khoanh tròn trước câu trả lời sai A. sin sin    B. s n i c    os C. tan cot    D. cos sin    Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AC cm CH cm   15 , 6 . Tính tỉ số lượng giác cos B . A. 5 sin 21 C  B. 21 sin 5 C  C. 2 sin 5 C  D. 3 sin 5 C  Câu 7: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 4 0 4 x y   là: A. x 1 B.  1    x y R C. x y  1 D. y R  Câu 8: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn           ax by c a x b y c (các hệ số khác 0) vô nghiệm khi : A.    a b a b B.      a b c a b c C.      a b c a b c D.    b c b c Câu 9: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số 2;4 làm nghiệm ? A. x y   2 0 B. 2 0 x y   C. x y   2 D. x y    2 1 0 Câu 10: Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng ? A. BD AD B  .tan B. BD AB B  .sin C. BD AB B  .cos D. cot  HC HB B Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có  30 ACB , cạnh AB  5 cm. Độ dài cạnh AC bằng: A. 10 cm 3 B. 5 cm 3 C. 5 3 cm D. 5 2 cm 2 Câu 12: Cho ABC vuông tại A , biết AB  3 cm; BC  5 cm và đường tròn tâm C;4cm. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AB tiếp xúc với C;4cm . B. BC tiếp xúc vớiC;4cm . C. AB cắt C;4cm . D. AC tiếp xúc với C;4cm .
0 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Đáp án cho từng câu hỏi trong bộ đề của bạn như sau:

**Câu 1:** Hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
7 + 2x = -y \\
1 - y = -x
\end{cases}
\]

Giải hệ phương trình này, ta có hai phương trình và áp dụng các phép biến đổi. Sau khi giải, ta tìm được nghiệm là \( ( -2, 5) \).

**Đáp án:** B. \( (-2; 5) \)

---

**Câu 2:** Hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
ax + by = c \\
a'x + b'y = c'
\end{cases}
\]
Với \( a \neq b \neq c \) và \( a' \neq b' \neq c' \), để hệ có nghiệm duy nhất phải có tỉ số khác nhau \( \frac{a}{a'} \neq \frac{b}{b'} \). Điều này không đúng cho hệ vô nghiệm.

**Đáp án:** A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

---

**Câu 3:** Hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
1 - 2x - y = 0 \\
x - y + 4 = 0
\end{cases}
\]

Giải hệ này, ta tìm được nghiệm \( ( 5, 2) \).

**Đáp án:** C. \( ( 5; 2) \)

---

**Câu 4:** Bất phương trình \( 2^x \geq 4 \) tương ứng với \( 2^x \geq 2^2 \) tức là \( x \geq 2 \).

**Đáp án:** B. \( x \geq 2 \)

---

**Câu 5:** Các tỉ số lượng giác cho các góc \( \alpha \) và \( \beta \). Với \( \alpha = 35^\circ \) và \( \beta = 55^\circ \):
- \( \sin \alpha = \cos(90^\circ - \alpha) = \cos \beta \), nên \( A \) là đúng.
- \( \text{tan } \alpha = \cot \beta \) cũng đúng.
- Nhưng \( \cos \alpha = \sin \beta \) sai vì độ lớn của các góc không khớp.

**Đáp án:** D. \( \cos \alpha = \sin \beta \)

---

**Câu 6:** Đối với tam giác vuông có đường cao, tỉ số cos B là:
\[
\cos B = \frac{AC}{AB}
\]

Từ chiều dài đã cho, ta có thể tính được.

**Đáp án:** A. \(\frac{5}{\sqrt{21}} = \sin C\).

---

**Câu 7:** Phương trình \( 4x^2 + 0 = 0 \) có nghiệm tổng quát:

**Đáp án:** A. \( x = 1 \)

---

**Câu 8:** Hệ phương trình có vô số nghiệm khi có tỉ số hệ số giống nhau: A. \( \neq a' b \)

**Đáp án:** C. \(\neq a' b \)

---

**Câu 9:** Xét các phương trình, xác định:
- Phương trình \( x + y - 2 = 0 \) tương ứng với nghiệm \( (-2, 4) \).

**Đáp án:** A. \( x + y - 2 = 0 \)

---

**Câu 10:** Hệ thức giữa các cạnh trong tam giác là:
\[
BD = AD \cdot \tan B
\]
Phương trình đúng là:

**Đáp án:** A. \( BD = AD \cdot \tan B \)

---

**Câu 11:** Tam giác vuông tại A với \( ACB = 30^\circ \), cạnh AB = 5 cm, chiều dài cạnh AC được tính bằng công thức tỷ lệ.

**Đáp án:** C. 5√3 cm

---

**Câu 12:** Để kiểm tra tiếp xúc, ta cần ngắm chiều dài các cạnh AB, BC, AC với bán kính 4cm và góp phần kính. Nếu chiều dài nào bé hơn 4cm trên toàn bộ hệ thống, sẽ có tiếp xúc.

**Đáp án:** C. AB cắt \( (C; 4cm) \).

---

Tất cả các câu hỏi đã được tóm tắt và giải thích chi tiết phía trên. Hãy kiểm tra lại từng bài để đảm bảo sự chính xác và phù hợp với kiến thức của bạn!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư