LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer A, B, C or D

----- Nội dung ảnh -----
UNIT 4 - TEST 2
1. A. monument
2. A. structure
3. A. stops
4. A. promoted
5. A. friend
6. A. observe
7. A. recognize
8. A. spend
9. A. were
10. A. contributing
11. A. wouldn’t have
12. A. who
13. A. took
14. A. must
15. A. promoted
16. A. had
17. A. had
18. A. interested
19. A. what
20. A. did you do
21. A. wish
22. A. have
23. A. heritage
24. A. speak
25. A. doing
26. A. post
27. A. promote
28. A. wish
29. A. won
30. A. modern
2 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for the questions in the provided test:

1. D. structure
2. A. promote
3. C. spent
4. A. contributing
5. B. would have
6. A. took
7. C. could
8. B. preserved
9. C. is having
10. C. paying
11. C. interested
12. C. were you doing
13. D. had
14. D. take away
15. C. generation
16. B. speaks
17. A. speak
18. B. Taking
19. C. make
20. B. promote
21. D. winning
22. B. slow
23. A. in person
24. D. irregular
25. C. impossible
26. D. safety

Please review these answers and let me know if you need further assistance!
1
0
Amelinda
10/11 08:56:10
+5đ tặng

Phần I: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác:

  1. C. occupy (phát âm /ˈɒkjupaɪ/, các từ còn lại có âm /ʌ/)
  2. B. preserved (phát âm /prɪˈzɜːvd/, các từ còn lại có âm /d/)
  3. C. grandparents (phát âm /ˈɡrændpærənts/, các từ còn lại có âm /ə/)
  4. C. occupied (phát âm /ˈɒkjupaɪ/, các từ còn lại có âm /t/)

Phần II: Tìm từ có trọng âm khác:

  1. D. structure (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất)
  2. D. structure (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất)

Phần III: Chọn đáp án đúng:

  1. A. spends (thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen)
  2. A. were (câu ước ở hiện tại)
  3. A. contributing
  4. A. wouldn't have (câu điều kiện loại 2)
  5. A. took (thì quá khứ đơn)
  6. D. could (diễn tả khả năng trong quá khứ)
  7. D. preserved
  8. B. was having (thì quá khứ tiếp diễn)
  9. C. a (một thói quen chung)
  10. B. were (câu ước ở hiện tại)
  11. C. interesting (tính từ)
  12. A. did you do
  13. B. were you doing
  14. D. had
  15. A. heritage
  16. D. could speak
  17. A. Taking
  18. A. take
  19. A. promoted
  20. B. won
  21. D. fast food
  22. B. in person
  23. A. modern
  24. A. made

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Đặng Mỹ Duyên
10/11 08:56:45
+4đ tặng
.
Đáp án
1. D
2. D
3. C
4. D
5. B
6. C
7. D
8. C
9. A
10. A
11. C
12. A
13. D
14. D
15. B
16. B
17. B
18. C
19. B
20. D
21. A
22. B
23. C
24. C
25. D
26. A
27. A
28. B
29. A
30. D
 
Đặng Mỹ Duyên
Chấm được khum cậu

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư