LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính phần trăm khối lượng các hợp chất sau

----- Nội dung ảnh -----
Câu 6. Tính phần trăm khối lượng các hợp chất sau:
a) Fe2O3
b) CaO
c) CuSO4
d) Na2O
2 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong các hợp chất, ta cần biết công thức hóa học của hợp chất đó và khối lượng mol của từng nguyên tố. Dưới đây là cách tính cho từng hợp chất:

### a) \( \text{Fe}_2\text{O}_3 \)
- Khối lượng mol:
- Fe: 55,85 g/mol
- O: 16,00 g/mol
- \( M = 2 \times 55,85 + 3 \times 16,00 = 159,7 \, \text{g/mol} \)
- Tính phần trăm khối lượng:
- Fe: \( \frac{2 \times 55,85}{159,7} \times 100 \approx 69,86\% \)
- O: \( \frac{3 \times 16,00}{159,7} \times 100 \approx 30,14\% \)

### b) \( \text{CaO} \)
- Khối lượng mol:
- Ca: 40,08 g/mol
- O: 16,00 g/mol
- \( M = 40,08 + 16,00 = 56,08 \, \text{g/mol} \)
- Tính phần trăm khối lượng:
- Ca: \( \frac{40,08}{56,08} \times 100 \approx 71,50\% \)
- O: \( \frac{16,00}{56,08} \times 100 \approx 28,50\% \)

### c) \( \text{CuSO}_4 \)
- Khối lượng mol:
- Cu: 63,55 g/mol
- S: 32,07 g/mol
- O: 16,00 g/mol
- \( M = 63,55 + 32,07 + 4 \times 16,00 = 159,61 \, \text{g/mol} \)
- Tính phần trăm khối lượng:
- Cu: \( \frac{63,55}{159,61} \times 100 \approx 39,77\% \)
- S: \( \frac{32,07}{159,61} \times 100 \approx 20,08\% \)
- O: \( \frac{4 \times 16,00}{159,61} \times 100 \approx 40,15\% \)

### d) \( \text{Na}_2\text{O} \)
- Khối lượng mol:
- Na: 22,99 g/mol
- O: 16,00 g/mol
- \( M = 2 \times 22,99 + 16,00 = 61,98 \, \text{g/mol} \)
- Tính phần trăm khối lượng:
- Na: \( \frac{2 \times 22,99}{61,98} \times 100 \approx 74,15\% \)
- O: \( \frac{16,00}{61,98} \times 100 \approx 25,85\% \)

### Tóm tắt phần trăm khối lượng:
- **\( \text{Fe}_2\text{O}_3 \)**: Fe ~ 69,86%, O ~ 30,14%
- **\( \text{CaO} \)**: Ca ~ 71,50%, O ~ 28,50%
- **\( \text{CuSO}_4 \)**: Cu ~ 39,77%, S ~ 20,08%, O ~ 40,15%
- **\( \text{Na}_2\text{O} \)**: Na ~ 74,15%, O ~ 25,85%
1
0
Ngọc
11/11 07:00:02
+5đ tặng
a) Fe₂O₃
Khối lượng mol của Fe₂O₃ = 2 x nguyên tử khối Fe + 3 x nguyên tử khối O = 2 x 56 + 3 x 16 = 160 (g/mol)
Phần trăm khối lượng của Fe = (2 x 56 / 160) x 100% = 70%
Phần trăm khối lượng của O = (3 x 16 / 160) x 100% = 30%
b) CaO
Khối lượng mol của CaO = nguyên tử khối Ca + nguyên tử khối O = 40 + 16 = 56 (g/mol)
Phần trăm khối lượng của Ca = (40 / 56) x 100% ≈ 71,43%
Phần trăm khối lượng của O = (16 / 56) x 100% ≈ 28,57%
c) CuSO₄
Khối lượng mol của CuSO₄ = nguyên tử khối Cu + nguyên tử khối S + 4 x nguyên tử khối O = 64 + 32 + 4 x 16 = 160 (g/mol)
Phần trăm khối lượng của Cu = (64 / 160) x 100% = 40%
Phần trăm khối lượng của S = (32 / 160) x 100% = 20%
Phần trăm khối lượng của O = (4 x 16 / 160) x 100% = 40%
d) Na₂O
Khối lượng mol của Na₂O = 2 x nguyên tử khối Na + nguyên tử khối O = 2 x 23 + 16 = 62 (g/mol)
Phần trăm khối lượng của Na = (2 x 23 / 62) x 100% ≈ 74,19%
Phần trăm khối lượng của O = (16 / 62) x 100% ≈ 25,81%
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
11/11 08:37:58
+4đ tặng
a) Fe₂O₃ (Sắt(III) oxit) 
Số mol có Fe₂O₃: 2 × 56 + 3 × 16 = 112 + 48 = 160  
hoặc Phần trăm khối lượng với Fe: 
2 × 56 160 × 1 00% = 112 160 x 100% = 70% 56 u 
Phần trăm khối lượng mol của Ca:
 40 56 × 10 0% = 40 56 × 100% ≈ 71,43% 
Phần trăm khối lượng của O: 16 56 × 100% = 16 56 × 100% ≈ 28,57% 
c) CuSO₄ (đồng (II) sunfat) Số mol có CuSO₄: 
64 + 32 + 4 × 16 = 64 + 32 + 64 = 160   u 
Phần trăm khối lượng của Cu: 64 160 × 100% = 64 
160 × 100% = 40% 16 = 62 
hoặc Phần trăm khối lượng của Na:
 2 × 23 62 × 100% = 46 62 × 100% ≈ 74,19% 
Phần trăm khối lượng của O:
16/62 × 100 % ≈ 25.81 %

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Khoa học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư