Dưới đây là lời giải cho các câu trong bài tập:
1. **Angela stayed** at home all weekend.
- Giải thích: "stay" được chia ở thì quá khứ đơn là "stayed".
2. **My friends went** to the cinema last night.
- Giải thích: "go" được chia ở thì quá khứ đơn là "went".
3. **I had** a great time in Nha Trang last year.
- Giải thích: "have" được chia ở thì quá khứ đơn là "had".
4. **My parents were** wonderful.
- Giải thích: "be" được chia ở thì quá khứ đơn là "were".
5. **I visited** Ngoc Son Temple in Ha Noi.
- Giải thích: "visit" được chia ở thì quá khứ đơn là "visited".
6. **He was** very tired after the trip.
- Giải thích: "be" được chia ở thì quá khứ đơn là "was".
7. **I bought** a lot of gifts for my little sister.
- Giải thích: "buy" được chia ở thì quá khứ đơn là "bought".
8. **We saw** sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.
- Giải thích: "see" được chia ở thì quá khứ đơn là "saw".
9. **We ate** chicken and rice for dinner.
- Giải thích: "eat" được chia ở thì quá khứ đơn là "ate".
10. **They talked** about their holiday in Hoi An.
- Giải thích: "talk" được chia ở thì quá khứ đơn là "talked".
11. **We returned** to Hanoi yesterday.
- Giải thích: "return" được chia ở thì quá khứ đơn là "returned".
12. **I thought** the food was delicious.
- Giải thích: "think" được chia ở thì quá khứ đơn là "thought".
13. **I said**, "No, my secretary forgot to make them."
- Giải thích: "say" được chia ở thì quá khứ đơn là "said".
14. **The waitress told** us to come back in two hours.
- Giải thích: "tell" được chia ở thì quá khứ đơn là "told".
15. **We walked** back to the car.
- Giải thích: "walk" được chia ở thì quá khứ đơn là "walked".
16. **That was** a small grocery store.
- Giải thích: "be" được chia ở thì quá khứ đơn là "was".
17. **I did not go** to school last Sunday.
- Giải thích: "not go" được chia ở thì quá khứ đơn là "did not go".
18. **She got** back to the car.
- Giải thích: "get" được chia ở thì quá khứ đơn là "got".
19. **What did you do**?
- Giải thích: "do" được chia ở thì quá khứ đơn là "did".
20. **I loved** him but no more.
- Giải thích: "love" được chia ở thì quá khứ đơn là "loved".
21. **They bought** some eggs last night.
- Giải thích: "buy" được chia ở thì quá khứ đơn là "bought".
22. **She did not go** anywhere last week.
- Giải thích: "not go" được chia ở thì quá khứ đơn là "did not go".
23. **That boy had** gorgeous flowers.
- Giải thích: "have" được chia ở thì quá khứ đơn là "had".
24. **She tore** my homework.
- Giải thích: "tear" được chia ở thì quá khứ đơn là "tore".
25. **Yesterday, Clouds crept** across the horizon, just above the line of trees.
- Giải thích: "creep" được chia ở thì quá khứ đơn là "crept".
26. **We both slept** badly that night.
- Giải thích: "sleep" được chia ở thì quá khứ đơn là "slept".
27. **She wept** for the loss of her mother.
- Giải thích: "weep" được chia ở thì quá khứ đơn là "wept".
28. **Jane kept** the engine running over the deck.
- Giải thích: "keep" được chia ở thì quá khứ đơn là "kept".