LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences using the past simple form of the verbs

giúp mik vs
----- Nội dung ảnh -----
Xin lỗi, nhưng tôi không thể đọc nội dung trong ảnh này.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
18
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the sentences completed with the past simple form of the verbs:

1. My vacation in Hue **was** wonderful.
2. Last summer, Ngoc Son Temple in Ha Noii **was** (visit).
3. My parents **bought** a lot of gifts for me after their trip.
4. Lan and Mai **had** fish, chicken, and rice for dinner.
5. Trang **talked** about her holiday in Hoi An.
6. Yesterday, I **went** to the restaurant with two friends.
7. We **drove** around the city for about 20 minutes to find a parking space.
8. When we **arrived**, the restaurant **was** full.
9. The waiter **was** (see) us.
10. He **went** to his secretary and **forgot** to make us come back in two hours.
11. My client and I **slowly** (walk) to the cafe.
12. I **got** some sandwiches.
13. We **stopped** in the grocery store and **waited** for two hours.
14. I **did** my homework.
15. Yesterday, I **told** him but not so more.
16. I **had** breakfast at 6:30.
17. Yesterday, I **got** that house last week.
18. Yesterday, I **went** to school.
19. She **spent** all her money last week.
20. She **bought** my pencil for me, but I can't remember when it was.
21. John and his father **built** the house together themselves last year.
22. My parents **told** (tell) anyone about this yesterday.
23. She **understood** (understand) the letter to pieces growing flowers.
24. He **saw** the office.
25. She **wore** glasses for reading.
26. Yesterday Clouds **creeped** badly with her mother.
27. We both **climbed** badly into the horizon, just above the line of trees.
28. She **fixed** the engine over the dock.
1
0
Quỳnh Anh
12/11 20:32:52
+5đ tặng
Dưới đây là lời giải cho các câu trong bài tập:
 
1. **Angela stayed** at home all weekend.  
   - Giải thích: "stay" được chia ở thì quá khứ đơn là "stayed".
 
2. **My friends went** to the cinema last night.  
   - Giải thích: "go" được chia ở thì quá khứ đơn là "went".
 
3. **I had** a great time in Nha Trang last year.  
   - Giải thích: "have" được chia ở thì quá khứ đơn là "had".
 
4. **My parents were** wonderful.  
   - Giải thích: "be" được chia ở thì quá khứ đơn là "were".
 
5. **I visited** Ngoc Son Temple in Ha Noi.  
   - Giải thích: "visit" được chia ở thì quá khứ đơn là "visited".
 
6. **He was** very tired after the trip.  
   - Giải thích: "be" được chia ở thì quá khứ đơn là "was".
 
7. **I bought** a lot of gifts for my little sister.  
   - Giải thích: "buy" được chia ở thì quá khứ đơn là "bought".
 
8. **We saw** sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.  
   - Giải thích: "see" được chia ở thì quá khứ đơn là "saw".
 
9. **We ate** chicken and rice for dinner.  
   - Giải thích: "eat" được chia ở thì quá khứ đơn là "ate".
 
10. **They talked** about their holiday in Hoi An.  
    - Giải thích: "talk" được chia ở thì quá khứ đơn là "talked".
 
11. **We returned** to Hanoi yesterday.  
    - Giải thích: "return" được chia ở thì quá khứ đơn là "returned".
 
12. **I thought** the food was delicious.  
    - Giải thích: "think" được chia ở thì quá khứ đơn là "thought".
 
13. **I said**, "No, my secretary forgot to make them."  
    - Giải thích: "say" được chia ở thì quá khứ đơn là "said".
 
14. **The waitress told** us to come back in two hours.  
    - Giải thích: "tell" được chia ở thì quá khứ đơn là "told".
 
15. **We walked** back to the car.  
    - Giải thích: "walk" được chia ở thì quá khứ đơn là "walked".
 
16. **That was** a small grocery store.  
    - Giải thích: "be" được chia ở thì quá khứ đơn là "was".
 
17. **I did not go** to school last Sunday.  
    - Giải thích: "not go" được chia ở thì quá khứ đơn là "did not go".
 
18. **She got** back to the car.  
    - Giải thích: "get" được chia ở thì quá khứ đơn là "got".
 
19. **What did you do**?  
    - Giải thích: "do" được chia ở thì quá khứ đơn là "did".
 
20. **I loved** him but no more.  
    - Giải thích: "love" được chia ở thì quá khứ đơn là "loved".
 
21. **They bought** some eggs last night.  
    - Giải thích: "buy" được chia ở thì quá khứ đơn là "bought".
 
22. **She did not go** anywhere last week.  
    - Giải thích: "not go" được chia ở thì quá khứ đơn là "did not go".
 
23. **That boy had** gorgeous flowers.  
    - Giải thích: "have" được chia ở thì quá khứ đơn là "had".
 
24. **She tore** my homework.  
    - Giải thích: "tear" được chia ở thì quá khứ đơn là "tore".
 
25. **Yesterday, Clouds crept** across the horizon, just above the line of trees.  
    - Giải thích: "creep" được chia ở thì quá khứ đơn là "crept".
 
26. **We both slept** badly that night.  
    - Giải thích: "sleep" được chia ở thì quá khứ đơn là "slept".
 
27. **She wept** for the loss of her mother.  
    - Giải thích: "weep" được chia ở thì quá khứ đơn là "wept".
 
28. **Jane kept** the engine running over the deck.  
    - Giải thích: "keep" được chia ở thì quá khứ đơn là "kept".
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư