LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Jack alsway make me annoyed

3 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
It looks like you've shared an exercise related to sentence transformation and multiple-choice questions in English. If you need help with specific sentences or have questions about the exercises, feel free to ask!
1
0
Quyên
2 giờ trước
+5đ tặng
  1. It's high time the children did their homework.
  2. It's high time the students prepared for the performance next week.
  3. You ought to wash your hands.
  4. I would rather my kids went to bed.
  5. I only wish he had spent more time traveling.
  6. I would rather turn on the TV if you don't mind.
  7. I wish you didn't interrupt me when I'm speaking.
  8. It's high time we found out the solution to this problem.
  9. I wish I could watch a movie alone because you can't come.
  10. The dentist advised Henry that he should brush his teeth twice a day.
  11. It is important that we use money wisely.
  12. I would rather I hadn't eaten a lot of cupcakes last night.
  13. I wish Jenny and Lucy didn't always go to school late because it makes our teacher disappointed.
  14. If my daughter were studying abroad, she wouldn't come home next year.
  15. The teacher suggested that I choose the topic of cultural diversity.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Gia Bao
2 giờ trước
+4đ tặng
Phần 1: Sentence Completion
  1. had
  2. taller
  3. apologize
  4. knew
  5. would marry
  6. go for a walk
  7. were given
  8. did the housework
  9. to prepare
  10. were
  11. go
  12. to stop traveling
  13. to turn on
  14. don't interrupt
  15. should
  16. could
  17. to brush
  18. to eat
  19. to go
  20. choosing

Phần 2: Multiple-Choice Questions
  1. B. hadn't spent
  2. C. had applied
  3. C. follow
  4. C. hadn't been
  5. C. suggested
  6. A. read
1
0
Amelinda
2 giờ trước
+3đ tặng
Câu 9: I don't like living in a noisy city. It's too crowded. (wish)
 * Đáp án: I wish I didn't live in a noisy city.
 * Giải thích: Đây là câu ước về một điều không có thật ở hiện tại.
Câu 10: It's a pity I didn't take a lot of photos there. (wish)
 * Đáp án: I wish I had taken a lot of photos there.
 * Giải thích: Đây là câu ước về một điều đã không xảy ra trong quá khứ.
Câu 11: Don't go out after 10 p.m. It's dangerous. (rather)
 * Đáp án: I'd rather you didn't go out after 10 p.m.
 * Giải thích: Cấu trúc "would rather + S + past simple" dùng để diễn tả sự ưa thích hơn.
Câu 12: Her father doesn't want her to marry David. (rather)
 * Đáp án: Her father would rather she didn't marry David.
 * Giải thích: Tương tự câu 11.
Câu 13: You have stayed at home for a long time. You should go out for a walk. (time)
 * Đáp án: It's time for you to go out for a walk.
 * Giải thích: Cấu trúc "It's time for someone to do something" dùng để diễn tả đã đến lúc làm gì.
Câu 14: The children should do their homework now. (time)
 * Đáp án: It's time for the children to do their homework.
 * Giải thích: Tương tự câu 13.
Câu 15: The students ought to prepare for the performance next week. (high)
 * Đáp án: It's high time the students prepared for the performance next week.
 * Giải thích: Cấu trúc "It's high time + S + past simple" dùng để diễn tả đã đến lúc làm việc gì đó mà lẽ ra đã nên làm từ lâu.
Tóm tắt các cấu trúc chính đã sử dụng:
 * Câu ước: wish + S + V(quá khứ đơn) (hiện tại), wish + S + had + Vp.p (quá khứ)
 * Would rather: would rather + S + past simple
 * It's time: It's time for someone to do something
 * It's high time: It's high time + S + past simple
Câu 16: Please don't interrupt me when I'm speaking. (didn't)
 * Đáp án: I'd rather you didn't interrupt me when I'm speaking.
 * Giải thích: Tương tự câu 11 và 12.
Câu 17: We had better find out the solution to this problem. (could)
 * Đáp án: We could find out the solution to this problem.
 * Giải thích: Cấu trúc "could" ở đây diễn tả khả năng hoặc lời khuyên.
Câu 18: I have to watch a movie alone because you can't come. (could)
 * Đáp án: I wish you could come with me to watch the movie.
 * Giải thích: Đây là câu ước về một điều không có thật ở hiện tại.
Câu 19: The dentist advised Henry to brush his teeth twice a day. (that)
 * Đáp án: The dentist advised that Henry should brush his teeth twice a day.
 * Giải thích: Cấu trúc "advise that + S + should + V"
Câu 20: It's important for us to use money wisely. (that)
 * Đáp án: It's important that we use money wisely.
 * Giải thích: Cấu trúc "It's important that + S + V"
Phần B: Multiple-Choice Questions
 * I wish I hadn't had the opportunity to receive such a wonderful time here!
   * Đáp án này không hợp lý về ngữ nghĩa. Câu này muốn diễn tả sự hối tiếc vì đã có cơ hội tuyệt vời.
   * Đáp án đúng: I wish I could have the opportunity to have such a wonderful time here! (Ước gì tôi có thể có cơ hội để có một khoảng thời gian tuyệt vời như thế này.)
 * We would rather spend the day outdoors.
   * Đáp án này đã đúng. Cấu trúc "would rather + V(nguyên thể)" diễn tả sự ưa thích hơn.
 * If only her parents were here to see her receive this award!
   * Đáp án này đúng. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều ước không có thật ở hiện tại.
 * I often wish I traveled abroad this summer.
   * Đáp án đúng: I often wish I could travel abroad this summer.
   * Cần dùng "could" để diễn tả khả năng trong câu ước.
 * He wishes he had looked more carefully before crossing the street yesterday.
   * Đáp án này đúng. Câu ước về một việc đã xảy ra trong quá khứ.
 * They recommended that we follow the instructions carefully when using this machine.
   * Đáp án này đúng. Cấu trúc "recommend that + S + V(nguyên thể)"
 * I wish I could explain what happened to him now.
   * Đáp án này đúng. Câu ước về một điều không có thật ở hiện tại.
 * It's high time you told him about your secret.
   * Đáp án này đúng. Cấu trúc "It's high time + S + V(quá khứ đơn)"
 * Bob recommended that Sarah be checked by the doctor.
   * Đáp án này đúng. Cấu trúc "recommend that + S + be + VpII"
 * I wish you had listened to my advice at the first place.
 * Đáp án này đúng. Câu ước về một việc đã không xảy ra trong quá khứ.
 * It is suggested that every new employee read all the detailed documents.
 * Đáp án đúng: It is suggested that every new employee should read all the detailed documents.
 * Hoặc: It is suggested that all the detailed documents should be read by every new employee.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư