Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer to fill the blank

2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
50
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers to fill in the blanks:

1. finished
2. feels
3. keep
4. could spend
5. prefer
6. went
7. going
8. find
9. take
10. would
11. wished
12. about
13. slapped
14. would stop
15. told
16. had chased
17. is time
18. practiced
19. wish
20. were
21. would catch
22. go
23. read
24. cried
25. scolded
26. is high time
27. did
28. hadn't gone
29. provide
30. time
31. help
32. kept
33. be
34. would live
35. rather
36. stay
37. was looking forward to
38. offered
39. saw
40. take
41. would go
42. pretend

Please verify each answer within the context of the sentence for accuracy.
1
0
Gia Bao
18/11 19:23:29
+5đ tặng

12. It's time for you (finished / to finish) your assignments.
to finish

13. It's important that Jane (should take / took) her medicine twice a day.
should take

14. I can't concentrate with all the noise you are making. I wish you (keep / would keep) it down for a while!
would keep

15. Linda wishes she (can spend / could spend) more time doing the things she likes.
could spend

16. You are a liar. I'd rather (never see / didn't see) you again!
never see

17. I'd prefer (not to go / didn't go) to the mountain!
not to go

18. It's about time for us (to get / get) ready. The guests are coming soon.
to get

19. I'd rather (to spend / spend) the whole holiday in my room than (go / went) to the beach with Mark.
spend, go

20. I'd prefer (going / to go) to the cinema rather than (having / have) dinner tonight.
to go, have

21. It's about time our company (to find / found) a qualified accountant.
found

22. It is a good idea that he makes an effort (to learn / learning) how to cope with your troubles.
to learn

23. If only my kids (don't make / wouldn't make) too much mess. I'm tired of tidying up my house.
wouldn't make

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
18/11 19:24:20
+4đ tặng
Câu 12: It's time for you (finished/to finish) the work.
 * Đáp án: to finish
 * Giải thích: Cấu trúc "It's time for someone to do something" dùng để diễn tả đã đến lúc ai đó làm việc gì.
Câu 15: Linda wishes she (could spend/spend) more time dancing.
 * Đáp án: could spend
 * Giải thích: Câu ước ở hiện tại dùng "wish + S + could + V".
Câu 19: I'd rather (go/going) to the beach with Mark.
 * Đáp án: go
 * Giải thích: Cấu trúc "would rather + V(nguyên thể)" dùng để diễn tả sự ưa thích hơn.
Câu 12: It's time for you (finished/to finish) the work.
 * Đáp án: to finish
 * Giải thích: Cấu trúc "It's time for someone to do something" dùng để diễn tả đã đến lúc ai đó làm việc gì.
Câu 15: Linda wishes she (could spend/spend) more time dancing.
 * Đáp án: could spend
 * Giải thích: Câu ước ở hiện tại dùng "wish + S + could + V".
Câu 19: I'd rather (go/going) to the beach with Mark.
 * Đáp án: go
 * Giải thích: Cấu trúc "would rather + V(nguyên thể)" dùng để diễn tả sự ưa thích hơn.
Câu 20: I'd prefer (going/to go) to the beach with Mark.
 * Đáp án: to go
 * Giải thích: Cấu trúc "prefer to do something" dùng để diễn tả sự ưa thích làm việc gì hơn.
Câu 21: You have (to send/send) the wrong parcel to me.
 * Đáp án: to send
 * Giải thích: Cấu trúc "have to do something" dùng để diễn tả nghĩa vụ phải làm gì.
Câu 22: It's vital that the government (help/to help) the poor children.
 * Đáp án: help
 * Giải thích: Sau "It's vital that" động từ theo sau ở dạng nguyên thể.
Câu 23: It's about time I (learnt/learn) to cope with your problems.
 * Đáp án: learnt
 * Giải thích: Cấu trúc "It's about time + S + V(quá khứ đơn)" dùng để diễn tả đã đến lúc ai đó làm việc gì đó mà lẽ ra đã nên làm từ lâu.
Câu 24: It is a good idea (how to make/to make) too much mess. I'm tired of tidying up my house.
 * Đáp án: to make
 * Giải thích: Sau "It is a good idea" động từ theo sau ở dạng nguyên thể.
Câu 15: If only my kids (could take on/take) his duties as soon as possible.
 * Đáp án: could take on
 * Giải thích: Câu ước ở hiện tại dùng "wish + S + could + V".
Câu 16: I hate living in Iceland. It's too cold. If only I (lived/would live) in France.
 * Đáp án: lived
 * Giải thích: Câu ước ở quá khứ dùng "wish + S + had + V(p.p)".
Câu 17: I'm looking forward to (hearing/to hear) from them. I wish they (offered/had offered) this job to me.
 * Đáp án: hearing, had offered
 * Giải thích: Cấu trúc "look forward to + V-ing" và câu ước ở quá khứ.
Câu 18: I didn't see the short film last night, but everybody said it was excellent. If only I (saw/had seen) it.
 * Đáp án: had seen
 * Giải thích: Câu ước ở quá khứ dùng "wish + S + had + V(p.p)".
Câu 19: I'm going to fly to Korea next week. If only I (took/had taken) part in my school's Singing Contest. I really love it.
 * Đáp án: had taken
 * Giải thích: Câu ước ở quá khứ dùng "wish + S + had + V(p.p)".
Câu 20: It's about time the children (go/went) to bed.
 * Đáp án: went
 * Giải thích: Cấu trúc "It's about time + S + V(quá khứ đơn)" dùng để diễn tả đã đến lúc ai đó làm việc gì đó mà lẽ ra đã nên làm từ lâu.
Câu 22: They pretend as though they (know/knew) everything about the president. In fact, they know nothing.
 * Đáp án: knew
 * Giải thích: Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×