LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình: 5x² - 3x - 1 = 0. Tính giá trị của các biểu thức sau

----- Nội dung ảnh -----
Bài 3: Gọi x₁ ; x₂ là hai nghiệm của phương trình: 5x² - 3x - 1 = 0. K tính giá trị của các biểu thức sau:

A = 2x₁³ - 3x₁²x₂ + 2x₂³ - 3x₁x₂²;

B = \(\frac{x₁}{x₂} + \frac{x₂}{x₁ + 1} - \left( \frac{1}{x₁} - \frac{1}{x₂} \right)²\);

C = \(\frac{3x₁² + 5x₂² + 3x₂}{4x₁x₂² + 4x₁²x₂}\).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính giá trị của các biểu thức A, B và C trong bài toán, trước hết chúng ta cần tìm nghiệm \( x_1 \) và \( x_2 \) của phương trình:

\[ 5x^2 - 3x - 1 = 0 \]

Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc 2:

\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]

Trong đó \( a = 5, b = -3, c = -1 \).

Tính delta:

\[
\Delta = b^2 - 4ac = (-3)^2 - 4 \cdot 5 \cdot (-1) = 9 + 20 = 29
\]

Vậy nghiệm là:

\[
x_1, x_2 = \frac{3 \pm \sqrt{29}}{10}
\]

### Tính giá trị của A

Biểu thức A được cho là:

\[
A = 2x_1^3 - 3x_1x_2 + 2x_2^3 - 3x_1^2
\]

Áp dụng các giá trị của \( x_1 \) và \( x_2 \) để tính:

1. Tính \( x_1^3 \) và \( x_2^3 \) bằng định lý Viète:
- Sử dụng \( x_1 + x_2 = \frac{3}{5} \)
- Sử dụng \( x_1 x_2 = -\frac{1}{5} \)

2. Thay vào biểu thức để tính.

### Tính giá trị của B

Biểu thức B là:

\[
B = \frac{x_1}{x_2} + \frac{x_2}{x_1} + \frac{x_1 + x_2}{x_1x_2 + 1} - \left( \frac{1}{x_1} - \frac{1}{x_2} \right)^2
\]

Tính:

1. \( \frac{x_1}{x_2} + \frac{x_2}{x_1} = \frac{x_1^2 + x_2^2}{x_1x_2} \)
2. Tính \( x_1^2 + x_2^2 \) từ \( (x_1 + x_2)^2 - 2x_1x_2 \)

### Tính giá trị của C

Biểu thức C là:

\[
C = \frac{3x_1^2 + 5x_1x_2 - 3x_2}{4x_1x_2^2 + 4x_1^2x_2}
\]

Thay giá trị từ \( x_1 \) và \( x_2 \) đã tính.

Kết quả cuối cùng sẽ cần tính rõ các giá trị. Nếu bạn cần thêm chi tiết về từng bước tính, hãy cho tôi biết!
1
0
Vũ Hưng
2 giờ trước
+5đ tặng
Theo viet ta có:
x1+x2= 3/5 , x1.x2= -1/5
A= 2(x1^2+x2^2)-3x1.x2.(x1+x2)
A= 2[(x1+x2)^2-2x1x2] -3.x1.x2.(x1+x2)
A= 2.( 9/25+10/25)+9/25
A= 47/25

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư