a) √(x² + 2√x + 1) = 3
x² + 2√x + 1 = (√x + 1)²
Giải:
√[(√x + 1)²] = 3
|√x + 1| = 3
Có 2 trường hợp:
√x + 1 = 3 ⇒ √x = 2 ⇒ x = 4
√x + 1 = -3 (vô nghiệm vì căn bậc hai luôn không âm)
Kết luận: Phương trình có nghiệm x = 4.
b) √(x² + 4x + 2) = 2
x² + 4x + 2 = 4
x² + 4x - 2 = 0
Giải phương trình bậc hai, ta được hai nghiệm:
x₁ = -2 + √6
x₂ = -2 - √6
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm x₁ = -2 + √6 và x₂ = -2 - √6.
c) 2x² + 5x + 7 = 2√(1 - 2x)
2x² + 5x + 7 = 0 (vô nghiệm vì Δ < 0)
1 - 2x = 0 ⇒ x = 1/2
Kết luận: Phương trình có nghiệm x = 1/2.
d) √(4x + 20) - 3√(5 + x) + 7√(9x + 45) = 20
√(4(x + 5)) - 3√(5 + x) + 7√(9(x + 5)) = 20
2√(x + 5) - 3√(5 + x) + 21√(x + 5) = 20
20√(x + 5) = 20
√(x + 5) = 1
x + 5 = 1
x = -4
Kết luận: Phương trình có nghiệm x = -4.
e) √[(2x - 1)²] + √[9(2x - 1)²] = 8
|2x - 1| + 3|2x - 1| = 8
4|2x - 1| = 8
|2x - 1| = 2
Có 2 trường hợp:
2x - 1 = 2 ⇒ x = 3/2
2x - 1 = -2 ⇒ x = -1/2