Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

----- Nội dung ảnh -----
B. PHONETICS AND USE OF LANGUAGE (3.0 pts).

I. Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. (0.5 pt)
1. A. brother
B. nose
C. sofa
D. poster
2. A. books
B. maps
C. chairs
D. lips

II. Choose the odd one out. (0.5 pt)
1. A. calculator
B. cooker
C. rubber
D. ruler
2. A. creative
B. chubby
C. slim
D. tall

III. Choose the best answer among A, B, C or D to complete the sentences. (1.5 pt)
1. “How is your first day at school?”
A. By bicycle.
B. Five days a week.
C. That sounds great.
D. Really exciting.
2. “__________ hold my books for me?” – “No problem”
A. Do you
B. Should you
C. Can you
D. May you
3. Megun is __________ badminton with her friends in the schoolyard.
A. having
B. studying
C. playing
D. doing
4. My mother is in the __________ baking a cake for my birthday.
A. bathroom
B. dining room
C. kitchen
D. bedroom
5. What time does Nga __________ every morning?
A. gets up
B. get up
C. getting up
D. get ups
6. __________ mother is my teacher of English.
A. Mai
B. Mai’s
C. Mais’
D. Mais

IV. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous tense. (0.5 pt)
1. We (visit) __________ our grandparents now.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
The word whose underlined part is pronounced differently from the rest is:

**A. brother** (the "o" in "brother" is pronounced differently compared to the "o" in "nose," "sofa," and "post," which all have a long "o" sound).
1
0
Amelinda
23/11 12:07:43
+5đ tặng

B. PHONETICS AND USE OF LANGUAGE (3.0 điểm)

I. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại (0.5 điểm)

  1. A. brother (phát âm /brʌðər/) - các từ còn lại có âm /əʊ/
  2. C. chairs (phát âm /tʃeərz/) - các từ còn lại có âm /s/

II. Chọn từ khác loại (0.5 điểm)

  1. B. cooker (đồ dùng nhà bếp) - các từ còn lại là dụng cụ học tập.
  2. A. creative (tính từ) - các từ còn lại là tính từ miêu tả ngoại hình.

III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu (1.5 điểm)

  1. D. Really exciting. (Nghe thật thú vị.) - Đây là câu trả lời phù hợp nhất cho câu hỏi về ngày đầu tiên đi học.
  2. C. Can you (Bạn có thể...) - Đây là cách hỏi lịch sự để nhờ ai đó làm gì.
  3. C. playing (đang chơi) - Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.
  4. C. kitchen (nhà bếp) - Nơi mẹ đang làm bánh.
  5. B. get up (thức dậy) - Diễn tả thói quen hàng ngày.
  6. B. Mai's (của Mai) - Sở hữu cách của danh từ.

IV. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn (0.5 điểm)

  1. We are visiting our grandparents now. (Chúng tôi đang đến thăm ông bà bây giờ.) - Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Đáp án chi tiết:

I.

  1. A
  2. C

II.

  1. B
  2. A

III.

  1. D
  2. C
  3. C
  4. C
  5. B
  6. B

IV.

  1. are visiting

Giải thích:

  • Thì hiện tại đơn: Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một thói quen, một lịch trình.
  • Thì hiện tại tiếp diễn: Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, một hành động tạm thời hoặc một sự sắp xếp đã lên kế hoạch.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
23/11 12:22:40
+4đ tặng
**I. Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. (0.5 pt)**
 
1. **Đáp án:** A. brother  
   **Giải thích:** Phần gạch chân trong từ "brother" được phát âm là /ʌ/, trong khi các từ còn lại "nose" (/oʊ/), "sofa" (/oʊ/), và "poster" (/oʊ/) đều có phần gạch chân phát âm là /oʊ/.
 
2. **Đáp án:** D. lips  
   **Giải thích:** Phần gạch chân trong từ "lips" được phát âm là /ɪ/, trong khi các từ còn lại "books" (/ʊ/), "maps" (/æ/), và "chairs" (/ɛə/) đều có phần gạch chân phát âm khác.
 
**II. Choose the odd one out. (0.5 pt)**
 
1. **Đáp án:** C. rubber  
   **Giải thích:** "Calculator", "cooker", và "ruler" đều là dụng cụ học tập hoặc làm việc, trong khi "rubber" (cục tẩy) không phải là dụng cụ chính để học tập.
 
2. **Đáp án:** A. creative  
   **Giải thích:** "Chubby", "slim", và "tall" đều là tính từ mô tả hình dáng cơ thể, trong khi "creative" mô tả tính cách.
 
**III. Choose the best answer among A, B, C or D to complete the sentences. (1.5 pt)**
 
1. **Đáp án:** D. Really exciting.  
   **Giải thích:** Câu hỏi hỏi về cảm giác của ngày đầu tiên đi học, "Really exciting" là câu trả lời phù hợp nhất.
 
2. **Đáp án:** C. Can you  
   **Giải thích:** Câu hỏi yêu cầu sự giúp đỡ, "Can you hold my books for me?" là cách hỏi lịch sự và tự nhiên.
 
3. **Đáp án:** C. playing  
   **Giải thích:** "Megun is playing badminton" là cách diễn đạt đúng về hành động đang diễn ra.
 
4. **Đáp án:** C. kitchen  
   **Giải thích:** "My mother is in the kitchen" là nơi thường được sử dụng để nấu ăn và làm bánh.
 
5. **Đáp án:** B. get up  
   **Giải thích:** "What time does Nga get up every morning?" là câu hỏi đúng ngữ pháp với động từ chia theo thì hiện tại đơn.
 
6. **Đáp án:** B. Mai’s  
   **Giải thích:** "Mai’s mother" là cách diễn đạt đúng để chỉ mẹ của Mai.
 
**IV. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous tense. (0.5 pt)**
 
1. **Đáp án:** We (visit) **are visiting** our grandparents now.  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn vì hành động "visiting" đang diễn ra ngay lúc này.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư