Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết lại câu sử dụng " so that "

2 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã được viết lại sử dụng "so that":

1. I took my camera so that I could take some photos.
2. We all put on our coats so that we wouldn't feel cold.
3. My younger brother hides the toys so that his mother can't see them.
4. He tried to get a job so that he would not be dependent on his parents.
5. She put on warm clothes so that she wouldn't catch a cold.
6. She locked the door so that she would not be disturbed.
7. Paul quit his job so that he could spend more time with his family.
8. She often does exercises and has a balanced diet so that she wants to keep fit.
1
0
Chou
23/11 21:22:12
+5đ tặng
I took my camera so that I could take some photos.
We all put on our coats so that we wouldn't feel cold.
My younger brother hides the toys so that his mother can't see them.
He tried to get a job so that he wouldn't be dependent on his parents.
She put on warm clothes so that she wouldn't catch a cold.
She locked the door so that she wouldn't be disturbed.
Paul quit his job so that he could spend more time with his family.
She often does exercises and has a balanced diet so that she can keep fit.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
23/11 21:26:04
+4đ tặng
I took my camera so that I could take some photos. (Tôi mang máy ảnh để có thể chụp một số bức ảnh.)
 * We all put on our coats so that we wouldn't feel cold. (Tất cả chúng tôi đều mặc áo khoác để không cảm thấy lạnh.)
 * My younger brother hides the toys so that his mother can't see them. (Em trai tôi giấu đồ chơi để mẹ không thấy.)
 * He tried to get a job so that he wouldn't be dependent on his parents. (Anh ấy cố gắng tìm việc làm để không phải phụ thuộc vào bố mẹ.)
 * She put on warm clothes so that she wouldn't catch a cold. (Cô ấy mặc quần áo ấm để không bị cảm lạnh.)
 * She locked the door so that she wouldn't be disturbed. (Cô ấy khóa cửa để không bị làm phiền.)
 * Paul quit his job so that he could spend more time with his family. (Paul nghỉ việc để có thể dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.)
 * She often does exercises and has a balanced diet so that she can keep fit. (Cô ấy thường xuyên tập thể dục và ăn uống cân đối để giữ dáng.)
Giải thích:
 * so that: được sử dụng để diễn tả mục đích của một hành động. Cấu trúc thường là: Subject + verb + so that + subject + can/could/will/would + verb.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư