Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết dạng đúng của từ trong ngoặc

well in the examination.
44. He's waiting for his mother to come back fromChicago. If his mother (come)
home, he (have) ....
a lot of presents.
45. He wanted to buy some Christmas presents but he couldn't. If he (afford)
...... to buy, his children (be) .... very happy to greet a new year.
46. The kitchen will look better if we (have)
47. If I knew his address, I (go)...
48. If you (not be).... so busy, I (show)
49. It (be) ....
....... red curtains.
round and see him.
........ you how to play.
...... quicker if you (use) a computer.
50. If we (have) ........ some eggs, I (make) ............ you a cake.
51. Bring him another if he (not/like).........
52. She (be)......
... angry if she (hear)
this one.
....... this tomorrow.
53. Unless you are more careful, you (have)........... an accident.
you a job in this company.
...... some games.
54. If you (like), I (get).
55. If grandmother (be) ........... 5 years younger, she (play) ...
56. If he sun (stop)..
shinning, there (be) ... no light on earth.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
18
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs in parentheses for each sentence:

44. He's waiting for his mother to come back from Chicago. If his mother **comes** home, he **will have** a lot of presents.
45. He wanted to buy some Christmas presents but he couldn't. If he **could afford** to buy, his children **would be** very happy to greet a new year.
46. The kitchen will look better if we **have** red curtains.
47. If I knew his address, I **would go** round and see him.
48. If you **were not** so busy, I **would show** you how to play.
49. It **will be** quicker if you **use** a computer.
50. If we **have** some eggs, I **will make** you a cake.
51. Bring him another if he **does not like** this one.
52. She **will be** angry if she **hears** this tomorrow.
53. Unless you are more careful, you **will have** an accident.
54. If you **like**, I **will get** you a job in this company.
55. If grandmother **were** 5 years younger, she **would play** some games.
56. If the sun **stops** shining, there **will be** no light on earth.
1
0
Hưngg
24/11 08:00:58
+5đ tặng
44. has, comes
45. are
46. had
47. would go
48. were not, would show
49. would be, used
50. had, would make
51. does not like
52. will be, hears
53. will have
54. like, will get
55. were, would play
56. stopped, would be

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư