Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Viết sơ đồ hóa học thực hiện sơ đồ chuyển đổi sau

câu1viết sơ đồ hóa học thực hiện sơ đồ chuyển đổi sau
​​​​a/ Ca => CaO => Ca(OH)2 => CaCO3=> CaCl2
b/ S => SO2 => SO4 => H2SO4 => MgSO3
câu2viết hai pthh để minh họa cho mỗi phản ứng sau
a/ muối + kim loại => muối mới + kim loại mới
b/ muối +acid => muối mới + acid mới
c/ muối + base => muối mới + base mới
d/ muối + muối => muối mới + muối mới + muối mới
câu3 hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
a/ ? + CaCO4 => CaCl2+ ? + H2O
b/ NaHCL3 + ? => Na2SO4 + ? +H2O
c/ NH3Cl + NaOH=> ? + ? + H2O
d/ ? + KOH => NH3 + ?
câu4 hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau
a/ ? + CuSO4 =>FeSO4 + ?
b/ ? + FeCl => Fe(OH)3 + ?
c/ ? + K2SO4 =>BbSO4 + ?
d/ ? + AgNO3 +> AgCl + ?
câu5 viết ba phương trình hóa học điều chế mỗi muối sau
a/CuSO4
b/ ZnCl2
c/ CaCO3
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các sơ đồ phản ứng, phương trình hóa học và những yêu cầu được nêu trong câu hỏi:

### Câu 1: Sơ đồ hóa học

#### a) **Chuyển đổi từ Ca đến CaCl2**

1. \( \text{Ca} \xrightarrow{O_2} \text{CaO} \)
2. \( \text{CaO} + H_2O \rightarrow \text{Ca(OH)}_2 \)
3. \( \text{Ca(OH)}_2 + CO_2 \rightarrow \text{CaCO}_3 + H_2O \)
4. \( \text{CaCO}_3 + 2HCl \rightarrow \text{CaCl}_2 + CO_2 + H_2O \)

#### b) **Chuyển đổi từ S đến MgSO3**

1. \( \text{S} + O_2 \rightarrow \text{SO}_2 \)
2. \( \text{SO}_2 + O_2 \rightarrow \text{SO}_4 \)
3. \( \text{SO}_4 + 2H_2O \rightarrow H_2SO_4 \)
4. \( H_2SO_4 + MgO \rightarrow MgSO_3 + H_2O \)

---

### Câu 2: Phương trình hóa học minh họa cho mỗi phản ứng

#### a) **Muối + Kim loại → Muối mới + Kim loại mới**

\[ \text{CuSO}_4 + \text{Zn} \rightarrow \text{ZnSO}_4 + \text{Cu} \]

#### b) **Muối + Acid → Muối mới + Acid mới**

\[ \text{NaCl} + \text{H}_2SO_4 \rightarrow \text{NaHSO}_4 + \text{HCl} \]

#### c) **Muối + Base → Muối mới + Base mới**

\[ \text{NaCl} + \text{AgNO}_3 \rightarrow \text{AgCl} + \text{NaNO}_3 \]

#### d) **Muối + Muối → Muối mới + Muối mới + Muối mới**

\[ \text{BaCl}_2 + \text{Na}_2SO_4 \rightarrow \text{BaSO}_4 + 2\text{NaCl} \]

---

### Câu 3: Hoàn thành sơ đồ phản ứng

#### a) **? + CaCO3 → CaCl2 + ? + H2O**

\[ \text{Ca(OH)}_2 + \text{CaCO}_3 + 2HCl \rightarrow \text{CaCl}_2 + CaCO_3 + 2H_2O \]

#### b) **NaHCl3 + ? → Na2SO4 + ? + H2O**

\[ \text{NaHCO}_3 + \text{H}_2SO_4 \rightarrow \text{Na}_2\text{SO}_4 + \text{CO}_2 + H_2O \]

#### c) **NH4Cl + NaOH → ? + ? + H2O**

\[ \text{NH}_4\text{Cl} + \text{NaOH} \rightarrow \text{NaCl} + \text{NH}_3 + H_2O \]

#### d) **? + KOH → NH3 + ?**

\[ \text{NH}_4\text{Cl} + \text{KOH} \rightarrow \text{KCl} + \text{NH}_3 + H_2O \]

---

### Câu 4: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng

#### a) **? + CuSO4 → FeSO4 + ?**

\[ \text{Fe} + \text{CuSO}_4 \rightarrow \text{FeSO}_4 + \text{Cu} \]

#### b) **? + FeCl3 → Fe(OH)3 + ?**

\[ 3\text{NaOH} + \text{FeCl}_3 \rightarrow \text{Fe(OH)}_3 + 3\text{NaCl} \]

#### c) **? + K2SO4 → BbSO4 + ?**

\[ \text{BaCl}_2 + K_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{BaSO}_4 + 2\text{KCl} \]

#### d) **? + AgNO3 → AgCl + ?**

\[ \text{NaCl} + \text{AgNO}_3 \rightarrow \text{AgCl} + \text{NaNO}_3 \]

---

### Câu 5: Viết ba phương trình hóa học điều chế mỗi muối

#### a) **CuSO4**

1. \( \text{Cu} + \text{O}_2 \rightarrow \text{CuO} \)
2. \( \text{CuO} + \text{H}_2SO_4 \rightarrow \text{CuSO}_4 + \text{H}_2O \)
3. \( \text{Cu} + \text{H}_2SO_4 \rightarrow \text{CuSO}_4 + \text{H}_2 \)

#### b) **ZnCl2**

1. \( \text{Zn} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{ZnCl}_2 + \text{H}_2 \)
2. \( \text{ZnO} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{ZnCl}_2 + \text{H}_2O \)
3. \( \text{Zn} + \text{Cl}_2 \rightarrow \text{ZnCl}_2 \)

#### c) **CaCO3**

1. \( \text{Ca(OH)}_2 + \text{CO}_2 \rightarrow \text{CaCO}_3 + H_2O \)
2. \( \text{CaO} + \text{CO}_2 \rightarrow \text{CaCO}_3 \)
3. \( \text{Ca} + \text{C} + \text{O}_2 \rightarrow \text{CaCO}_3 \)

Hy vọng các thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×