Dưới đây là đáp án và giải thích chi tiết cho từng câu trong bài tập của bạn:
1. whose – What are the names of the man whose car broke down?
→ "Whose" dùng để chỉ sự sở hữu (xe của người đàn ông bị hỏng).
2. when – We’ll come in July when the schools are on holiday.
→ "When" dùng để nói về thời gian (vào tháng Bảy, lúc các trường nghỉ).
3. that – The film about that they are talking is fantastic.
→ "That" thường được dùng sau giới từ trong các câu liên quan đến vật.
4. who – He is the boy who is my best friend.
→ "Who" dùng để chỉ người là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
5. whom – We saw the girl whom you say is beautiful.
→ "Whom" dùng khi là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
6. when – I’ll see you near the post office when we met the other day.
→ "When" dùng để nói về thời gian.
7. whose – At the party I met a lot of new people whose names I can’t remember.
→ "Whose" chỉ sự sở hữu (tên của những người đó).
8. why – Tell me the reason why you were absent yesterday.
→ "Why" dùng để chỉ lý do.
9. which – The family which house was decorated the most beautifully for the holidays will receive a trophy.
→ "Which" dùng để thay thế cho vật (căn nhà).
10. who – The boy who I lent my money is poor.
→ "Who" dùng để chỉ người.
11. that – The land and the people that I have met are nice.
→ "That" có thể dùng để thay thế "who/which" trong mệnh đề quan hệ.
12. whom – We saw the girl whom you say is beautiful.
→ Giống câu 5.
13. which – He talked about the books and the authors which interested him.
→ "Which" dùng khi nói về vật hoặc ý tưởng.
14. that – Mui Ne is the beautiful beach that I used to sunbathe.
→ "That" thay thế "which" trong mệnh đề liên quan đến nơi.
15. where – The town where we are living is noisy and crowded.
→ "Where" dùng khi nói về địa điểm.
16. whose – That man whose mother tongue is Japanese.
→ "Whose" chỉ sự sở hữu (tiếng mẹ đẻ của người đó).
17. that – The little girl that has just gone out is my youngest sister.
→ "That" dùng thay cho "who" hoặc "which".
18. who – The people who work with me in the company are all professional.
→ "Who" dùng khi nói về người.
19. whose – The worker whose house is next to mine left for Hanoi this morning.
→ "Whose" chỉ sự sở hữu (ngôi nhà của người công nhân).
20. whose – The boy whose eyes are brown is my friend.
→ "Whose" chỉ sự sở hữu (đôi mắt của cậu bé).
21. who – The boy who I saw last weekend is 10 years old.
→ "Who" dùng khi nói về người.
22. who – The man with who I dined last night will be the next President of Bigfoot.
→ "Who" đi kèm giới từ trong một số cấu trúc.
23. whose – Anyone whose English Certificate is level B can apply for the job.
→ "Whose" chỉ sự sở hữu (chứng chỉ tiếng Anh).
24. whose – The table whose legs are broken should be repaired.
→ "Whose" thay cho sở hữu vật (các chân bàn bị hỏng).
25. in which – The princess was happy during the years in which she lived with the fairy.
→ "In which" thay cho "where" khi nói về thời gian hoặc địa điểm.
26. where – The town where we are living is noisy and crowded.
→ Giống câu 15.
27. when – The year when we came to live here was 1975.
→ "When" dùng khi nói về thời gian.
Bạn có cần giải thích thêm câu nào không?