LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets into the correct form: My brother often (go) ... to school by bike every day. Last night, my brother (play) ... football with my father

1. My brother often (go) _______ to school by bike every day.
2. Last night, my brother ( play) ______________ football with my father.
3. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings. 
4. Nam (buy) _______________ a new car  for 2 weeks.
5. Men used to( bread)_________________ winner of the family.
6. When I (come) __________ home from work yesterday, my mother was cooking dinner.
7. I don’ know many English words. I wish I (know) _________more English words.
8. Tuan and Huong  (not/go) ______________ to the cinema last night.
9. My house (build)________________________ yesterday.
10. He  (live)________________here for four years. 
11.If the weather is fine , we ( go)_____________ for a picnic
12. Nga  asked me where I (buy) _______________ that car.
13.My brother likes (play) _____________ basketball after school.
14. When I was a child, I used (go) ____________swimming in the river.
15. My car (repair) ________ yesterday.                           
16. We (not see) ________each other since Monday.                                                 
17. If the weather is hot , my father(go) ________  for a picnic.
18. She asked me if I ( like ) ________ pop music.
19. When I(arrive)  ________ , they were watching TV together.
20. Ba hates (watch)  ________ the advertisements on TV.
21.Nam often (go) _______________ to school by bike.     
22. I (live) _______________ here since 2010.
23. My father (play) _____________football yesterday.
24. Nam enjoys ( listen ) _____________  to music every night.
           25. My father used to ( go) _____________ fishing when he was young.
26. He ( buy ) _____________  a new car last week.
27. I used  (go) _____________ fishing when I was a child.
28.The sun (rise) _______________in the East and sets in the west.  
29.Nam often (get) ________________up at 5 o’clock  ever morning.
30.When I came back home yesterday , my brother (learn ) ________________ English.
31.Cong Phuong ( not play) ________________ football yesterday.
32. If I knew his number , I (phone)________________ him.
33.They (live) ________________in Lon Don for 8 years.
34.Quang Hai likes( play) _______________ football every day.
35.A new house ( build) _______________in our village at the moment.
36.If the weather is sunny ,we (go) _______________ to Sam Son beach tomorrow
37. English (speak) ______________ all over the world.
38. When he phoned us yesterday , we ( watch) ______________ television together.    
39. She (see) __________ her brother three days ago.
40. The film is so interesting that I (watch )_______________ it twice.
41. I wish I (know) _________ how to speak English fluently.
42.Look at those black clouds ! It (rain) ______________.
43. My father often (watch) _______________ television in the evenings. 
44. If Mr. Nam were poor , he (not travel ) ________________ around the world
45.Milk (bring) ________________ to us by the man everyday.
46.Last week , I (have ) ________________ an important interview for a job. 
47.When I came , she ( cook ) ________________ in the kitchen.
48.I’m sure he (not get )  ________________ the letter yet.
49. If I knew his number , I (phone)________________ him.
50.Can you turn off the TV ? I try (finish) ________________an essay.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
8.437
4
4
....^_^....
15/05/2019 13:46:35
1. My brother often (go) ___goes____ to school by bike every day.
--> hiện tại đơn ( dấu hiện nhận biết: often)
2. Last night, my brother ( play) _____played_________ football with my father.
--> quá khứ đơn ( dấu hiệu nhận biết: last night)
3. My father enjoys (watch) ______watching_________ television in the evenings.
--> sau enjoy động từ thêm ing
4. Nam (buy) ________has bought_______ a new car for 2 weeks.
--> hiện tại phân từ ( dấu hiệu: for)
5. Men used to( bread)______bread___________ winner of the family.
--> chia nguyên mẫu : sau to
6. When I (come) _____came_____ home from work yesterday, my mother was cooking dinner.
--> dấu hiện nhận biết: when
7. I don’ know many English words. I wish I (know) _____knew____more English words.
--> sau wish động từ chia quá khứ đơn
8. Tuan and Huong (not/go) _______didn't go_______ to the cinema last night.
--> chia quá khứ đơn: last night
9. My house (build)____________was built____________ yesterday.
--> chia quá khứ đơn ở dạng bị động ( dấu hiệu: chủ từ là vật, last night)
10. He (live)________has lived________here for four years.
--> chia hiện tại phân từ ( dấu hiệu: for)
11.If the weather is fine , we ( go)______will go_______ for a picnic
--> câu điều kiện loại 1
12. Nga asked me where I (buy) ___bought____________ that car.
--> câu tường thuật
13.My brother likes (play) _____playing________ basketball after school.
--> sau like động từ thêm ing
14. When I was a child, I used (go) ____to go_______swimming in the river.
--> sau used to động từ nguyên mẫu
15. My car (repair) _____was repaired___ yesterday.
--> chia quá khứ đơn dạng bị động ( dấu hiệu: yesterday, chủ từ là đồ vật)
16. We (not see) ____haven't seen____each other since Monday.
--> chia hiện tại phân từ ( dấu hiện: since)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
4
0
....^_^....
15/05/2019 13:55:07
18. She asked me if I ( like ) ___liked_____ pop music.
--> câu tường thuật
19. When I(arrive) _____arrived___ , they were watching TV together.
--> quá khứ đơn ( dấu hiệu: when)
20. Ba hates (watch) ____watching____ the advertisements on TV.
--> sau hate động từ thêm ing
21.Nam often (go) _____goes__________ to school by bike.
--> hiện tại đơn ( dấu hiệu : often)
22. I (live) ________have lived_______ here since 2010.
--> hiện tại phân từ ( dấu hiệu: since)
23. My father (play) ______played_______football yesterday.
--> quá khứ đơn ( dấu hiệu: yesterday)
24. Nam enjoys ( listen ) _______listening______ to music every night.
--> sau enjoy động từ thêm ing
25. My father used to ( go) _____go________ fishing when he was young.
--> sau used to động từ nguyên mẫu
26. He ( buy ) _____bought________ a new car last week.
--> quá khứ đơn ( dấu hiệu: last week)
27. I used (go) ______to go______ fishing when I was a child.
--> như câu 25
28.The sun (rise) ________rises_______in the East and sets in the west.
--> hiện tại đơn ( điều hiễn nhiên)
29.Nam often (get) ______gets__________up at 5 o’clock ever morning.
--> hiện tại đơn ( dấu hiện: often)
30.When I came back home yesterday , my brother (learn ) __________was learning______ English.
--> vế có when chia hiện đại đơn, vế còn lại chia quá khứ tiếp diễn
31.Cong Phuong ( not play) _________didn't play_______ football yesterday.
--> quá khứ đơn ( dấu hiệu: yesterday)
32. If I knew his number , I (phone)______would phone__________ him.
--> câu điều kiện loại 2
33.They (live) ______have lived__________in Lon Don for 8 years.
--> hiện tại phân từ ( dấu hiệu: for)
34.Quang Hai likes( play) ________playing_______ football every day.
--> sau like động từ thêm ing
7
0
....^_^....
15/05/2019 14:02:10
35.A new house ( build) ______is being buillt_________in our village at the moment.
--> bị động hiện tại tiếp diễn
36.If the weather is sunny ,we (go) ___will go____________ to Sam Son beach tomorrow
--> điều kiện loại 1
37. English (speak) _______is spoken_______ all over the world.
--> bị động hiện tại đơn
38. When he phoned us yesterday , we ( watch) ________were watching______ television together.    
--> vế chứa when chia quá khứ đơn, vế còn lại chia quá khứ tiếp diễn.
39. She (see) ____saw______ her brother three days ago.
--> quá khứ đơn ( ago)
40. The film is so interesting that I (watch )________have watched_______ it twice.
--> hiện tại phân từ ( twice)
41. I wish I (know) _____knew____ how to speak English fluently.
--> sau wish động từ chia quá khứ đơn
42.Look at those black clouds ! It (rain) ____is going to rain__________.
--> dự báo : be going to Vo
43. My father often (watch) ____watches___________ television in the evenings. 
--> hiện tại đơn ( often)
44. If Mr. Nam were poor , he (not travel ) ___________wouldn't travel_____ around the world
--> câu điều kiện loại 2
45.Milk (bring) ______was brought__________ to us by the man everyday.
--> quá khứ đơn ( yesterday)
46.Last week , I (have ) ________had________ an important interview for a job. 
--> quá khứ đơn ( last week)
47.When I came , she ( cook ) ________was cooking________ in the kitchen.
--> vế chứa when chia quá khứ đơn, vế còn lại chia quá khứ tiếp diễn.
48.I’m sure he (not get )  _____hasn't gotten___________ the letter yet.
--> hiện tại phân từ ( dấu hiệu: yet)
49. If I knew his number , I (phone)___would phone_____________ him.
--> điều kiện loại 2
50.Can you turn off the TV ? I try (finish) ________to finish________an essay.
--> sau try động từ to Vo
0
1
Phạm Giang
13/09/2021 22:06:36

1. goes
2. played
3. watching
4. has bought
5. bread
6. came
7. knew
8. didn't go
9. was built
10. has lived
11. will go
12. bought
13. playing
14. to go
15. was repaired
16. haven't seen

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Tiếng Việt Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư