Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Use unless instead of if

----- Nội dung ảnh -----
Xin lỗi, nhưng tôi không thể đọc được chữ trong bức ảnh này.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the sentences rewritten using "unless":

1. Unless she hurries, she’ll be late.
2. Unless we had more rain, our crops would not be better.
3. Unless you like this one, I will bring you another.
4. Unless you are careful, you will cut yourself with that knife.
5. I’ll be able to do any work unless I do not have a quiet room.
6. The flood would have been ruined unless the flood had risen higher.
7. Unless you had sneezed, he wouldn’t have known that we were there.
8. Unless she did her hair differently, she would not look nice.
9. Unless John had played for our football team, we would not have lost the game.
10. Unless I won the first prize in a lottery, I’d give up my job.

Let me know if you need more help!
3
0
Nguyễn Hải Huy
3 giờ trước
+5đ tặng

1. Unless she hurries, she'll be late.

2. Unless we had more rain, our crops would not be better.

3. Unless you like this one, I will bring you another.

4. Unless you are careful, you will cut yourself with that knife.

5. Unless I have a quiet room, I won't be able to do any work.

6. Unless the flood had risen higher, the flood would not have been ruined.

7. Unless you had sneezed, he would not have known that we were there.

8. Unless she did her hair differently, she would not look nice.

9. Unless John had played for our football team, we would have lost the game.

10. Unless I won the first prize in a lottery, I'd not give up my job.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
2
Đặng Hải Đăng
3 giờ trước
+4đ tặng
  1. 1. Unless she hurries, she'll be late.
  2. 2. Unless we had more rain, our crops would not be better.
  3. 3. Unless you like this one, I will bring you another.
  4. 4. Unless you are careful, you will cut yourself with that knife.
  5. 5. Unless I have a quiet room, I won't be able to do any work.
  6. 6. Unless the flood had risen higher, the flood would not have been ruined.
  7. 7. Unless you had sneezed, he would not have known that we were there.
  8. 8. Unless she did her hair differently, she would not look nice.
  9. 9. Unless John had played for our football team, we would have lost the game.
  10. 10. Unless I won the first prize in a lottery, I'd not give up my job.
Đặng Hải Đăng
chấm đc ko cậu
1
0
Amelinda
2 giờ trước
+3đ tặng

Bài tập: Viết lại câu sử dụng "unless" thay cho "if"

Giải:

Chúng ta sẽ chuyển đổi các câu điều kiện có "if" thành câu điều kiện có "unless" bằng cách đảo ngược nghĩa của mệnh đề phụ và sử dụng dạng phủ định của động từ.

  1. If she doesn't hurry, she'll be late.

    • Unless she hurries, she'll be late. (Trừ khi cô ấy vội lên, nếu không cô ấy sẽ đến muộn.)
  2. If we had more rain, our crops would be better.

    • Unless we had more rain, our crops wouldn't be better. (Trừ khi chúng ta có nhiều mưa hơn, nếu không cây trồng của chúng ta sẽ không tốt hơn.)
  3. If you don't like this one, I will bring you another.

    • Unless you like this one, I will bring you another. (Trừ khi bạn thích cái này, nếu không tôi sẽ mang cho bạn cái khác.)
  4. If you are not careful, you will cut yourself with that knife.

    • Unless you are careful, you will cut yourself with that knife. (Trừ khi bạn cẩn thận, nếu không bạn sẽ bị cắt bởi con dao đó.)  
  5. I'll be able to do any work if I do now have a quiet room.

    • Unless I have a quiet room, I'll not be able to do any work. (Trừ khi tôi có một căn phòng yên tĩnh, nếu không tôi sẽ không thể làm bất kỳ công việc nào.)
  6. The flood would have been ruined if the flood had risen higher.

    • Unless the flood had risen higher, the flood would not have been ruined. (Trừ khi lũ lụt đã dâng cao hơn, nếu không lũ lụt đã không bị tàn phá.)
  7. If you hadn't sneezed, he wouldn't have known that we were there.

    • Unless you had sneezed, he wouldn't have known that we were there. (Trừ khi bạn đã hắt hơi, nếu không anh ấy đã không biết rằng chúng ta ở đó.)
  8. If she did her hair differently, she would look quite nice.

    • Unless she did her hair differently, she wouldn't look quite nice. (Trừ khi cô ấy làm tóc khác đi, nếu không cô ấy sẽ không trông khá đẹp.)
  9. If John had played for our football team, we would not have lost the game.

    • Unless John had played for our football team, we would have lost the game. (Trừ khi John đã chơi cho đội bóng đá của chúng tôi, nếu không chúng tôi đã thua trận đấu.)  
  10. If I won the first prize in a lottery, I'd give up my job.

    • Unless I won the first prize in a lottery, I wouldn't give up my job. (Trừ khi tôi trúng giải nhất trong một cuộc xổ số, nếu không tôi sẽ không từ bỏ công việc của mình.)

Giải thích:

  • Unless: Có nghĩa là "trừ khi", thường được dùng để diễn tả một điều kiện cần thiết để một hành động xảy ra.
  • Khi chuyển từ "if" sang "unless", ta thường đảo ngược nghĩa của mệnh đề phụ và sử dụng dạng phủ định của động từ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k