Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho các sơ đồ phản ứng sau: K + O2 ---> K2O Mg + O2 ---> MgO Fe + HCl ---> FeCl2 + H2 CH4 + O2 ---> CO2 + H2O

----- Nội dung ảnh -----
Câu 1: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
K + O2 ---> K2O
Mg + O2 ---> MgO
Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
Na2CO3 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + NaOH
FeCl3 + AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + AgCl
Fe + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NO + H2O

CuFeS2 + O2 ---> Cu2O + Fe2O3 + SO2
KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + H2O

Hãy lập phương trình HH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phần tử các chất trong mỗi phản ứng.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các phản ứng hóa học đã cho, kèm theo phương trình phản ứng hoàn chỉnh và cân bằng:

1. **Phản ứng với Kali (K)**:
\( 4K + O_2 \rightarrow 2K_2O \)

2. **Phản ứng với Magie (Mg)**:
\( 2Mg + O_2 \rightarrow 2MgO \)

3. **Phản ứng với Sắt (Fe) và Axit Cloric (HCl)**:
\( Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2 \)

4. **Phản ứng với Metan (CH₄)**:
\( CH_4 + 2O_2 \rightarrow CO_2 + 2H_2O \)

5. **Phản ứng với Natri Carbonate (Na₂CO₃) và Canxi Hydroxit (Ca(OH)₂)**:
\( Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \rightarrow CaCO_3 + 2NaOH \)

6. **Phản ứng với Sắt(III) Clorua (FeCl₃) và AgNO₃**:
\( FeCl_3 + 3AgNO_3 \rightarrow Fe(NO_3)_3 + 3AgCl \)

7. **Phản ứng với Sắt (Fe) và Axit Nitric (HNO₃)**:
\( 3Fe + 8HNO_3 \rightarrow 3Fe(NO_3)_3 + 2NO + 4H_2O \)

8. **Phản ứng với CuFeS₂ và Oxy (O₂)**:
\( 2CuFeS_2 + 5O_2 \rightarrow 2CuO + 2Fe_2O_3 + 4SO_2 \)

9. **Phản ứng với Kali Nitrat (KNO₃) và HCl**:
\( KNO_3 + HCl \rightarrow KCl + HNO_3 \)

Hãy dùng các phương trình này để trả lời các câu hỏi hoặc thực hiện những tính toán liên quan!
0
1
Quyên
3 giờ trước
+5đ tặng
4K + O2 → 2K2O
Tỉ lệ: 4 nguyên tử K : 1 phân tử O2 : 2 phân tử K2O
2Mg + O2 → 2MgO
Tỉ lệ: 2 nguyên tử Mg : 1 phân tử O2 : 2 phân tử MgO
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Tỉ lệ: 1 nguyên tử Fe : 2 phân tử HCl : 1 phân tử FeCl2 : 1 phân tử H2
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
Tỉ lệ: 1 phân tử CH4 : 2 phân tử O2 : 1 phân tử CO2 : 2 phân tử H2O
Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
Tỉ lệ: 1 phân tử Na2CO3 : 1 phân tử Ca(OH)2 : 1 phân tử CaCO3 : 2 phân tử NaOH
FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl
Tỉ lệ: 1 phân tử FeCl3 : 3 phân tử AgNO3 : 1 phân tử Fe(NO3)3 : 3 phân tử AgCl
3Fe + 8HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 2NO + 4H2O
Tỉ lệ: 3 nguyên tử Fe : 8 phân tử HNO3 : 3 phân tử Fe(NO3)3 : 2 phân tử NO : 4 phân tử H2O
4CuFeS2 + 13O2 → 2Cu2O + 2Fe2O3 + 8SO2
Tỉ lệ: 4 phân tử CuFeS2 : 13 phân tử O2 : 2 phân tử Cu2O : 2 phân tử Fe2O3 : 8 phân tử SO2
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Tỉ lệ: 16 phân tử HCl : 2 phân tử KMnO4 : 2 phân tử KCl : 2 phân tử MnCl2 : 5 phân tử Cl2 : 8 phân tử H2O
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
BF_Zebzebb
3 giờ trước
+4đ tặng

4K+O2→2K2O
4:1:2
2Mg+O2to→2MgO
2:1:2
Fe+2HCl→FeCl2+H2
1:2:1:1
CH4+2O2to→CO2+2H2O
1:2:1:2
Na2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOH
1:1:1:2
FeCl3+3AgNO3→Fe(NO3)3+3AgCl
1:3:1:3
Fe+4HNO3→Fe(NO3)3+NO+2H2O
1:4:1:1:2
4CuFeS2+13O2to→4CuO+2Fe2O3+8SO2
4:13:4:2:8
2KMnO4+16HCl→2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
2:16:2:2:5:8

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k