Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best answer to each of the following questions

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best answer to each of the following questions.
Question 1 [692970]: My parents bought me a school bag for my birthday. A. red Japanese beautiful B. Japanese red beautiful C. beautiful Japanese red D. beautiful red Japanese
Question 2 [692971]: Linh liked the cat in the pet shop. A. cute grey English B. cute English grey C. grey English cute D. English grey cute
Question 3 [692972]: Her aunt gave her a handbag on her birthday last week. A. beautiful red Korean B. red Korean beautiful C. beautiful Korean red D. Korean red beautiful
Question 4 [692973]: She picked the flower up and poked it over her left ear. A. red small beautiful B. beautiful red small C. small beautiful red D. beautiful small red
Question 5 [692974]: The car is six years old now, but it is in good shape and still has low mileage. A. big Japanese black B. Japanese big black C. big black Japanese D. black big Japanese
Question 6 [692975]: Her hair attracted people’s attention when she walked in the hall. A. long charming blonde B. charming blonde long C. long blonde charming D. charming long blonde
Question 7 [692976]: She went home and sat on her bed after a hard day of work. A. wooden old comfortable B. comfortable old wooden C. old wooden comfortable D. old comfortable wooden
Question 8 [692977]: We ate some apples that we had bought at the supermarket the night before. A. delicious red American B. American delicious red C. red American delicious D. delicious American red
Question 9 [692978]: There is a bag at the corner of the room. A. small black plastic B. black small plastic C. plastic small black D. plastic black small
Question 10 [692979]: He wanted to collect ancient things. Luckily, he saw a(n) desk in the library. A. old French writing B. French old writing C. old writing French D. writing French old
Question 11 [692980]: I want a(n) dress to wear to attend the party tonight. A. green silk amazing B. amazing silk green C. silk amazing green D. amazing green silk
Question 12 [692981]: Anna is terribly careless. She dropped the plate and it smashed. A. old beautiful glass B. beautiful old glass C. glass beautiful old D. old glass beautiful
Question 13 [692982]: He is looking for a bag that matches with his outfit. A. black stylish leather B. stylish black leather C. leather stylish black D. black leather stylish
Question 14 [692983]: She bought a lunchbox that she could carry lunch to work. A. new red plastic B. red plastic new C. new plastic red D. plastic new red
Question 15 [692984]: The little boy is afraid of a dog of the next-door neighbor. A. big horrible German B. German horrible big C. big German horrible D. horrible big German
Question 16 [692985]: He always buys some really cheese to make the kids happy. A. French delicious round B. round delicious French C. delicious round French D. French round delicious
Question 17 [692986]: She appeared with a(n) coat and the audience could not help laughing. A. unusual round white B. unusual white round C. round white unusual D. white unusual white
Question 18 [692987]: When we came to her house, there was a(n) bag on the floor. A. old untidy sleeping B. untidy sleeping old C. sleeping untidy old D. untidy old sleeping
Question 19 [692988]: In the kitchen is a table. A. beautiful large round wooden B. large beautiful wooden round C. wooden round large beautiful D. round large wooden beautiful
Question 20 [692989]: I bought some glasses. A. German lovely old B. old lovely German C. lovely old German D. German old lovely
Question 21 [692990]: "Are these the questions that you often ask yourself before a ? A. long journey plane B. long plane journey C. plane long journey D. journey long plane
Question 22 [692991]: Each year, students enjoy a that turns learning into an adventure. A. trip school wonderful B. school trip wonderful C. wonderful trip school D. wonderful school trip
Question 23 [692992]: You will have the opportunity to grow and learn in a(n) where your ideas and contributions will be valued. A. environment office vibrant B. office vibrant environment C. vibrant environment office D. vibrant office environment
Question 24 [692993]: After a long year of work, they decided to in the Maldives. A. vacations relaxing beach B. beach vacations relaxing C. relaxing beach vacations D. beach relaxing vacations
Question 25 [692994]: The school introduced a(n) to spark students' interest in learning about the environment. A. program science engaging B. science engaging program C. engaging science program D. program engaging science
1 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for each of the questions:

Question 1: C. beautiful Japanese red
Question 2: A. cute grey English
Question 3: A. beautiful red Korean
Question 4: D. beautiful small red
Question 5: A. big Japanese black
Question 6: A. long charming blonde
Question 7: B. comfortable old wooden
Question 8: D. delicious American red
Question 9: A. small black plastic
Question 10: A. old French writing
Question 11: D. amazing green silk
Question 12: B. beautiful old glass
Question 13: A. black stylish leather
Question 14: A. new red plastic
Question 15: D. horrible big German
Question 16: B. round delicious French
Question 17: A. unusual round white
Question 18: D. untidy old sleeping
Question 19: A. beautiful large round wooden
Question 20: B. old lovely German
Question 21: B. long plane journey
Question 22: D. wonderful school trip
Question 23: D. vibrant office environment
Question 24: C. relaxing beach vacations
Question 25: C. engaging science program

These answers respect the rules of adjective order in English, maintaining clarity and correctness.
1
0
ngân trần
14/12 12:25:26
+5đ tặng
  1. My parents bought me a school bag for my birthday.

    Đáp án: D. beautiful red Japanese

    Giải thích: Trong tiếng Anh, khi có nhiều tính từ miêu tả, chúng phải được sắp xếp theo thứ tự: ý nghĩa, kích thước, tuổi tác, hình dạng, màu sắc, quốc tịch, vật liệu. Ví dụ: beautiful red Japanese.

  2. Linh liked the cat in the pet shop.

    Đáp án: A. cute grey English

    Giải thích: Thứ tự các tính từ là: tính cách (cute), màu sắc (grey), quốc tịch (English).

  3. Her aunt gave her a handbag on her birthday last week.

    Đáp án: A. beautiful red Korean

    Giải thích: Thứ tự các tính từ là: đẹp (beautiful), màu sắc (red), quốc tịch (Korean).

  4. She picked the flower up and poked it over her left ear.

    Đáp án: D. beautiful small red

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: đẹp (beautiful), kích thước (small), màu sắc (red).

  5. The car is six years old now, but it is in good shape and still has low mileage.

    Đáp án: A. big Japanese black

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: kích thước (big), quốc tịch (Japanese), màu sắc (black).

  6. Her hair attracted people’s attention when she walked in the hall.

    Đáp án: A. long charming blonde

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: dài (long), dễ thương (charming), màu tóc (blonde).

  7. She went home and sat on her bed after a hard day of work.

    Đáp án: B. comfortable old wooden

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: thoải mái (comfortable), tuổi tác (old), vật liệu (wooden).

  8. We ate some apples that we had bought at the supermarket the night before.

    Đáp án: A. delicious red American

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: ngon (delicious), màu sắc (red), quốc tịch (American).

  9. There is a bag at the corner of the room.

    Đáp án: A. small black plastic

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: kích thước (small), màu sắc (black), vật liệu (plastic).

  10. He wanted to collect ancient things. Luckily, he saw a(n) desk in the library.

    Đáp án: A. old French writing

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: tuổi tác (old), quốc tịch (French), loại (writing).

  11. I want a(n) dress to wear to attend the party tonight.

    Đáp án: D. amazing green silk

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: tính chất (amazing), màu sắc (green), chất liệu (silk).

  12. Anna is terribly careless. She dropped the plate and it smashed.

    Đáp án: A. old beautiful glass

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: tuổi tác (old), đẹp (beautiful), loại (glass).

  13. He is looking for a bag that matches with his outfit.

    Đáp án: A. black stylish leather

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: màu sắc (black), tính cách (stylish), vật liệu (leather).

  14. She bought a lunchbox that she could carry lunch to work.

    Đáp án: A. new red plastic

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: mới (new), màu sắc (red), vật liệu (plastic).

  15. The little boy is afraid of a dog of the next-door neighbor.

    Đáp án: A. big horrible German

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: kích thước (big), tính chất (horrible), quốc tịch (German).

  16. He always buys some really cheese to make the kids happy.

    Đáp án: A. French delicious round

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: quốc tịch (French), tính chất (delicious), hình dạng (round).

  17. She appeared with a(n) coat and the audience could not help laughing.

    Đáp án: A. unusual round white

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: tính chất (unusual), hình dạng (round), màu sắc (white).

  18. When we came to her house, there was a(n) bag on the floor.

    Đáp án: D. untidy old sleeping

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: tính chất (untidy), tuổi tác (old), loại (sleeping).

  19. In the kitchen is a table.

    Đáp án: A. beautiful large round wooden

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: đẹp (beautiful), kích thước (large), hình dạng (round), vật liệu (wooden).

  20. I bought some glasses.

    Đáp án: D. German old lovely

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: quốc tịch (German), tuổi tác (old), tính chất (lovely).

  21. "Are these the questions that you often ask yourself before a ?

    Đáp án: B. long plane journey

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: dài (long), loại (plane), chuyến đi (journey).

  22. Each year, students enjoy a that turns learning into an adventure.

    Đáp án: D. wonderful school trip

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: tuyệt vời (wonderful), trường học (school), chuyến đi (trip).

  23. You will have the opportunity to grow and learn in a(n) where your ideas and contributions will be valued.

    Đáp án: C. vibrant environment office

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: sống động (vibrant), môi trường (environment), văn phòng (office).

  24. After a long year of work, they decided to in the Maldives.

    Đáp án: C. relaxing beach vacations

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: thư giãn (relaxing), bãi biển (beach), kỳ nghỉ (vacations).

  25. The school introduced a(n) to spark students' interest in learning about the environment.

    Đáp án: C. engaging science program

    Giải thích: Thứ tự tính từ là: hấp dẫn (engaging), khoa học (science), chương trình (program).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k