Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
My parents bought me a school bag for my birthday.
Đáp án: D. beautiful red Japanese
Giải thích: Trong tiếng Anh, khi có nhiều tính từ miêu tả, chúng phải được sắp xếp theo thứ tự: ý nghĩa, kích thước, tuổi tác, hình dạng, màu sắc, quốc tịch, vật liệu. Ví dụ: beautiful red Japanese.
Linh liked the cat in the pet shop.
Đáp án: A. cute grey English
Giải thích: Thứ tự các tính từ là: tính cách (cute), màu sắc (grey), quốc tịch (English).
Her aunt gave her a handbag on her birthday last week.
Đáp án: A. beautiful red Korean
Giải thích: Thứ tự các tính từ là: đẹp (beautiful), màu sắc (red), quốc tịch (Korean).
She picked the flower up and poked it over her left ear.
Đáp án: D. beautiful small red
Giải thích: Thứ tự tính từ là: đẹp (beautiful), kích thước (small), màu sắc (red).
The car is six years old now, but it is in good shape and still has low mileage.
Đáp án: A. big Japanese black
Giải thích: Thứ tự tính từ là: kích thước (big), quốc tịch (Japanese), màu sắc (black).
Her hair attracted people’s attention when she walked in the hall.
Đáp án: A. long charming blonde
Giải thích: Thứ tự tính từ là: dài (long), dễ thương (charming), màu tóc (blonde).
She went home and sat on her bed after a hard day of work.
Đáp án: B. comfortable old wooden
Giải thích: Thứ tự tính từ là: thoải mái (comfortable), tuổi tác (old), vật liệu (wooden).
We ate some apples that we had bought at the supermarket the night before.
Đáp án: A. delicious red American
Giải thích: Thứ tự tính từ là: ngon (delicious), màu sắc (red), quốc tịch (American).
There is a bag at the corner of the room.
Đáp án: A. small black plastic
Giải thích: Thứ tự tính từ là: kích thước (small), màu sắc (black), vật liệu (plastic).
He wanted to collect ancient things. Luckily, he saw a(n) desk in the library.
Đáp án: A. old French writing
Giải thích: Thứ tự tính từ là: tuổi tác (old), quốc tịch (French), loại (writing).
I want a(n) dress to wear to attend the party tonight.
Đáp án: D. amazing green silk
Giải thích: Thứ tự tính từ là: tính chất (amazing), màu sắc (green), chất liệu (silk).
Anna is terribly careless. She dropped the plate and it smashed.
Đáp án: A. old beautiful glass
Giải thích: Thứ tự tính từ là: tuổi tác (old), đẹp (beautiful), loại (glass).
He is looking for a bag that matches with his outfit.
Đáp án: A. black stylish leather
Giải thích: Thứ tự tính từ là: màu sắc (black), tính cách (stylish), vật liệu (leather).
She bought a lunchbox that she could carry lunch to work.
Đáp án: A. new red plastic
Giải thích: Thứ tự tính từ là: mới (new), màu sắc (red), vật liệu (plastic).
The little boy is afraid of a dog of the next-door neighbor.
Đáp án: A. big horrible German
Giải thích: Thứ tự tính từ là: kích thước (big), tính chất (horrible), quốc tịch (German).
He always buys some really cheese to make the kids happy.
Đáp án: A. French delicious round
Giải thích: Thứ tự tính từ là: quốc tịch (French), tính chất (delicious), hình dạng (round).
She appeared with a(n) coat and the audience could not help laughing.
Đáp án: A. unusual round white
Giải thích: Thứ tự tính từ là: tính chất (unusual), hình dạng (round), màu sắc (white).
When we came to her house, there was a(n) bag on the floor.
Đáp án: D. untidy old sleeping
Giải thích: Thứ tự tính từ là: tính chất (untidy), tuổi tác (old), loại (sleeping).
In the kitchen is a table.
Đáp án: A. beautiful large round wooden
Giải thích: Thứ tự tính từ là: đẹp (beautiful), kích thước (large), hình dạng (round), vật liệu (wooden).
I bought some glasses.
Đáp án: D. German old lovely
Giải thích: Thứ tự tính từ là: quốc tịch (German), tuổi tác (old), tính chất (lovely).
"Are these the questions that you often ask yourself before a ?
Đáp án: B. long plane journey
Giải thích: Thứ tự tính từ là: dài (long), loại (plane), chuyến đi (journey).
Each year, students enjoy a that turns learning into an adventure.
Đáp án: D. wonderful school trip
Giải thích: Thứ tự tính từ là: tuyệt vời (wonderful), trường học (school), chuyến đi (trip).
You will have the opportunity to grow and learn in a(n) where your ideas and contributions will be valued.
Đáp án: C. vibrant environment office
Giải thích: Thứ tự tính từ là: sống động (vibrant), môi trường (environment), văn phòng (office).
After a long year of work, they decided to in the Maldives.
Đáp án: C. relaxing beach vacations
Giải thích: Thứ tự tính từ là: thư giãn (relaxing), bãi biển (beach), kỳ nghỉ (vacations).
The school introduced a(n) to spark students' interest in learning about the environment.
Đáp án: C. engaging science program
Giải thích: Thứ tự tính từ là: hấp dẫn (engaging), khoa học (science), chương trình (program).
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |