Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in each blank with the correct conjunction: and, or, but, so

Exercise 5. Fill in each blank with the correct conjunction: and, or, but, so.
1. Get up early
2. Eat less junk food
do more exercise.
eat more fruit and vegetables.
3. The weather is very cold today
4. Watch less television
I should put on a coat.
you can protect your eyes.
5. If you spend less time on computer games
have more time for outdoor activities.
6. I have a lot of homework to do this evening
football match.
7. Take up a new hobby
8. He has toothache
9. She's very hard-working
10. I was lost
television programmes, you will
I don't have time to watch the
you'll have some new friends.
he still eats a lot of sweets and cakes.
not very imaginative.
I bought a street map.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences with the correct conjunctions:

1. Get up early **and** do more exercise.
2. Eat less junk food **and** eat more fruit and vegetables.
3. The weather is very cold today **so** I should put on a coat.
4. Watch less television **so** you can protect your eyes.
5. If you spend less time on computer games **or** television programmes, you will have more time for outdoor activities.
6. I have a lot of homework to do this evening **but** I don’t have time to watch the football match.
7. Take up a new hobby **and** you’ll have some new friends.
8. He has toothache **but** he still eats a lot of sweets and cakes.
9. She's very hard-working **but** not very imaginative.
10. I was lost **so** I bought a street map.
0
0
Ko
3 giờ trước
+5đ tặng
  1. Get up early and do more exercise. (Vừa dậy sớm và vừa tập thể dục nhiều hơn)
  2. Eat less junk food and eat more fruit and vegetables. (Ăn ít đồ ăn vặt hơn và ăn nhiều trái cây, rau xanh hơn)
  3. The weather is very cold today, so I should put on a coat. (Trời rất lạnh hôm nay, vì vậy tôi nên mặc áo khoác)
  4. Watch less television and you can protect your eyes. (Xem ít tivi hơn và bạn có thể bảo vệ mắt)
  5. If you spend less time on computer games and television programmes, you will have more time for outdoor activities. (Nếu bạn dành ít thời gian hơn cho trò chơi máy tính và chương trình truyền hình, bạn sẽ có nhiều thời gian hơn cho các hoạt động ngoài trời)
  6. I have a lot of homework to do this evening, so I don't have time to watch the football match. (Tôi có rất nhiều bài tập về nhà phải làm tối nay, vì vậy tôi không có thời gian để xem trận bóng đá)
  7. Take up a new hobby and you'll have some new friends. (Bắt đầu một sở thích mới và bạn sẽ có một số người bạn mới)
  8. He has toothache but he still eats a lot of sweets and cakes. (Anh ấy bị đau răng nhưng anh ấy vẫn ăn rất nhiều kẹo và bánh ngọt)
  9. She's very hard-working but not very imaginative. (Cô ấy rất chăm chỉ nhưng không có nhiều trí tưởng tượng)
  10. I was lost, so I bought a street map. (Tôi đã bị lạc, vì vậy tôi đã mua một bản đồ đường phố)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Như Trần Khả
3 giờ trước
+4đ tặng

1.and

2.and

3.so

4.so

5.or
6.so

7.and

8.but

9.but

10.so

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k