Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

2 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for the exercise on possessive pronouns:

**Exercise 1: Choose the correct answer:**
1. **D** – theirs (Our house is smaller than theirs.)
2. **A** – them (My children are older than them.)
3. **B** – hers (This book isn’t ... Is it hers?)
4. **C** – their (And ... garden is bigger than their.)
5. **B** – its (My cat licks ... tail every evening. But my dogs never lick ... tails.)

**Exercise 2: Choose the correct word in the dialogues:**
1. "Is that Bill's camera?" – "No, it's **ours**."
2. "She says she's 25." – "25! That's not **her** real age."
3. "Can you move **your** car, please?" – "Sorry. That's not **my** car."
4. "Andy and Gina's cat is so sweet! When did they get it?" – "I don't think it's **theirs**."
5. "I love this motorcycle! Is it **yours**?" – "No, it's not **mine**, unfortunately."
6. "Have you seen this photo in the newspaper?" – "Wait a minute! They're **our** children!"
0
0
Ko
2 giờ trước
+5đ tặng

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

  1. Our house is smaller than...

    • Đáp án: D. theirs (của họ)
    • Giải thích: Ta so sánh nhà của chúng ta (our house) với nhà của người khác (theirs).
  2. My children are older than...

    • Đáp án: C. her (của cô ấy)
    • Giải thích: Ta so sánh con cái của tôi (my children) với con cái của người khác (her children).
  3. This book isn't... Is it...?

    • Đáp án: D. mine / yours (của tôi/ của bạn)
    • Giải thích: Câu hỏi xác nhận quyền sở hữu của cuốn sách.
  4. And... garden is bigger than...

    • Đáp án: D. their / ours (của họ/ của chúng ta)
    • Giải thích: Ta so sánh vườn của họ (their garden) với vườn của chúng ta (ours).
  5. My cat licks... tail every evening. But my dogs never lick... tails.

    • Đáp án: D. its / theirs (của nó/ của chúng)
    • Giải thích: "its" dùng cho con mèo, "theirs" dùng cho những con chó.

Bài tập 2: Chọn từ đúng trong các đoạn hội thoại

  1. Is that Bill's camera? - No, it's our / ours. Why?
    • Đáp án: ours
  2. She says she's 25. - 25! That's not her / hers real age.
    • Đáp án: her
  3. Can you move your / yours car, please? - Sorry. That's not my / mine car.
    • Đáp án: your / mine
  4. Andy and Gina's cat is so sweet! When did they get it? - I don't think it's their / theirs. It's the neighbors'.
    • Đáp án: theirs
  5. I love this motorcycle! Is it your / yours? - No, it's not my / mine, unfortunately.
    • Đáp án: yours / mine
  6. Have you seen this photo in the newspaper? - Wait a minute! They're our / ours children!
    • Đáp án: our

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Đặng Mỹ Duyên
2 giờ trước
+4đ tặng
Đáp án
 Đáp án cho bài tập về đại từ sở hữu:
Exercise 1:
 
1. (D) -theirs
2. (B) -hers
3. (A) -mine / yours
4. (D) -their / ours
5. (D) -its / theirs
 
Exercise 2:
 
1. ours
2. hers
3. your / mine
4. theirs
5. yours / mine
6. our
 
Đặng Mỹ Duyên
Chấm và LIKE giúp mình với ạ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k