Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền từ trong ngoặc vào đại từ sở hữu

----- Nội dung ảnh -----
Bài tập 3. Điền từ trong ngoặc vào đại từ sở hữu

1. Áo phông đó là ____ (Tôi)
2. Công việc của tôi khó hơn ____ (anh ấy)
3. Tình huống của bạn không tệ như ____ (họ)
4. Điện thoại di động thuộc về cô gái đó. Nó là ____ (cô ấy)
5. Bạn không thể mang cái laptop đó về nhà. Nó là ____ (chúng tôi)

Bài tập 4. Điền vào một đại từ sở hữu

1. Bức tranh đó thuộc về họ. Bức tranh đó là ____.
2. Chiếc xe máy đó thuộc về người đàn ông đó. Chiếc xe máy đó là ____.
3. iPod này thuộc về bạn. iPod này là ____.
4. Quả bóng này thuộc về những cậu bé đó. Quả bóng này là ____.
5. Căn hộ này thuộc về các anh em họ của tôi. Căn hộ này là ____.
6. Đây là bút chì của tôi. Chúng là ____.
7. Đây là sách của cô ấy. Nó là ____.
8. Đây là đồ chơi của họ. Chúng là ____.
9. Đây là táo của họ. Chúng là ____.
10. Đây là tập vở của chúng tôi. Chúng là ____.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
14
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã hoàn thành với đại từ sở hữu:

**Exercise 3: Put the word in brackets to Possessive pronoun**
1. That T-shirt is **mine** (I)
2. My task is more difficult than **his** (he)
3. Your situation is not as bad as **theirs** (they)
4. The mobile phone belongs to that girl. It's **hers** (she)
5. You can't take that laptop home. It's **ours** (we)

**Exercise 4: Fill in one Possessive pronoun**
1. That photograph belongs to them. That photograph is **theirs**.
2. That motorbike belongs to that man. That motorbike is **his**.
3. This iPod belongs to you. This iPod is **yours**.
4. This ball belongs to those boys. This ball is **theirs**.
5. This apartment belongs to my cousins. This apartment is **theirs**.
6. These are my pencils. They are **mine**.
7. It is her book. It is **hers**.
8. Those are his toys. Those are **his**.
9. Those are their apples. Those are **theirs**.
10. These are our notebooks. These are **ours**.
0
0
Ko
3 giờ trước
+5đ tặng
Bài tập 3: Điền đại từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống
  1. That T-shirt is his/hers. (Tùy thuộc vào giới tính của chủ sở hữu áo phông)
  2. My task is more difficult than his. (Vì "he" là danh từ số ít, giới tính nam)
  3. Your situation is not as bad as theirs. (Vì "they" là danh từ số nhiều)
  4. The mobile phone belongs to that girl. It's hers.
  5. You can't take that laptop home. It's ours. (Giả sử "we" chỉ hai người trở lên)
Bài tập 4: Điền một đại từ sở hữu vào mỗi câu
  1. That photograph belongs to them. That photograph is theirs.
  2. That motorbike belongs to that man. That motorbike is his.
  3. This iPod belongs to you. This iPod is yours.
  4. This ball belongs to those boys. This ball is theirs.
  5. This apartment belongs to my cousins. This apartment is theirs.
  6. These are my pencils. They are mine.
  7. It is her book. It is hers.
  8. Those are his toys. Those are his.
  9. Those are their apples. Those are theirs.
  10. These are our notebooks. These are ours.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k