Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để tính diện tích cho hai bài như đã cho, chúng ta sẽ giải quyết từng bài một: ### Bài 2: Tính diện tích phần tô màu ở hình bên Hình bên là một hình vuông và một hình tròn có cùng tâm. Diện tích tô màu là phần của hình tròn không nằm trong hình vuông. 1. **Diện tích hình vuông:** - Cạnh hình vuông \( a = 3 \, cm \) - Diện tích hình vuông \( S_{vuong} = a^2 = 3^2 = 9 \, cm^2 \) 2. **Tính bán kính của hình tròn:** - Hình vuông có đường chéo \( d = a\sqrt{2} = 3\sqrt{2} \) - Bán kính hình tròn \( R \) bằng nửa đường chéo: \[ R = \frac{d}{2} = \frac{3\sqrt{2}}{2} \] 3. **Diện tích hình tròn:** - Diện tích hình tròn \( S_{tron} = \pi R^2 \): \[ S_{tron} = \pi \left( \frac{3\sqrt{2}}{2} \right)^2 = \pi \cdot \frac{9 \cdot 2}{4} = \frac{18\pi}{4} = \frac{9\pi}{2} \, cm^2 \] 4. **Tính diện tích phần tô màu:** - Diện tích tô màu = Diện tích hình tròn - Diện tích hình vuông: \[ S_{to_mau} = S_{tron} - S_{vuong} \] \[ S_{to_mau} = \frac{9\pi}{2} - 9 \, cm^2 \] ### Bài 3: Tính diện tích hình tròn, biết diện tích hình vuông là 16 cm² 1. **Diện tích hình vuông:** - Diện tích hình vuông \( S_{vuong} = 16 \, cm^2 \) - Cạnh hình vuông \( a = \sqrt{16} = 4 \, cm \) 2. **Tính bán kính của hình tròn:** - Cạnh hình vuông là đường kính của hình tròn. Vậy bán kính \( R \): \[ R = \frac{a}{2} = \frac{4}{2} = 2 \, cm \] 3. **Tính diện tích hình tròn:** - Diện tích hình tròn \( S_{tron} = \pi R^2 \): \[ S_{tron} = \pi \cdot 2^2 = 4\pi \, cm^2 \] ### Kết luận - **Diện tích phần tô màu Bài 2:** \( \frac{9\pi}{2} - 9 \, cm^2 \) - **Diện tích hình tròn Bài 3:** \( 4\pi \, cm^2 \)