Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho đơn thức \( A = 2xy^2 \left( \frac{1}{2} x^2y^2x \right) \). Thu gọn đơn thức \( A \)? Tìm bậc và chỉ ra hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn? Tính giá trị của đơn thức tại \( x = 2, y = -1 \)? Chứng tỏ rằng với mọi giá trị \( x, y \neq 0; y \neq 0 \) thì giá trị của \( A \) luôn nhận giá trị dương

----- Nội dung ảnh -----
**Bài 1.** Cho đơn thức \( A = 2xy^2 \left( \frac{1}{2} x^2y^2x \right) \).

a) Thư gọn đơn thức \( A \);
b) Tìm bậc và chỉ ra hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn;
c) Tính giá trị của đơn thức tại \( x = 2, y = -1 \)
d) Chứng tỏ rằng với mọi giá trị \( x, y \neq 0; y \neq 0 \) thì giá trị của \( A \) luôn nhận giá trị dương.

**Bài 2.** Thư gọn và tìm bậc của các đa thức sau
a) \( A = 3x^2y + xy^2 + xy^2 - x^2y + 2xy; \)
b) \( B = 2x^2y^2 + 4xy - x^2y' - x^2y + 2xy; \)
c) \( C = 5x^3y^3 - 2xy^2 - 2xy^2 + xy^2; \)

**Bài 3.** Cho các đa thức
a) \( C = A + B; \)
b) \( C + A = B; \)
c) \( C + B = A. \)

**Bài 4.** Cho hai đa thức \( P = x^2 + 2xy - Q \) và \( Q = x^2 - 2xy + 4y^2 \). Chứng minh rằng không tồn tại giá trị nào của \( x \) và \( y \) để hai đa thức \( P \) và \( Q \) cùng có giá trị âm.

**Bài 5.** Thực hiện phép tính.
a) \( 2x \cdot 3x^3; \)
b) \( x \cdot (x + 2y); \)
c) \( 2x(2x - 3) - (x + 1)(x + 2) - 2x(x + 2) + x^2; \)
d) \( 3xy \cdot (2xy)^2; \)
e) \( x(x + 1) - x^2 + 3; \)
f) \( (x - 1)(x - 2) - 2x(x + 2) + x^2. \)
0 trả lời
Hỏi chi tiết
7
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để thu gọn đơn thức \( A = 2xy^2 \left( \frac{1}{2} x^2y^2x \right) \), chúng ta thực hiện các bước sau:

### a) Thu gọn đơn thức \( A \):
1. Tính toán bên trong dấu ngoặc:
\[
\frac{1}{2} x^2y^2x = \frac{1}{2} x^{3}y^2
\]
2. Thay vào biểu thức:
\[
A = 2xy^2 \left( \frac{1}{2} x^{3}y^2 \right) = 2xy^2 \cdot \frac{1}{2} x^{3}y^2
\]
Nhân các hệ số:
\[
A = xy^2 \cdot x^{3}y^2 = x^{4}y^{4}
\]

### b) Tìm bậc và chỉ ra hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn:
- **Hệ số**: Đây là 1 (do không có hệ số đứng trước).
- **Phần biến**: \( x^4y^4 \).
- **Bậc của đơn thức**: Bậc là tổng số mũ của các biến:
\[
4 + 4 = 8
\]

### c) Tính giá trị của đơn thức tại \( x = 2, y = -1 \):
Thay \( x = 2 \) và \( y = -1 \) vào biểu thức \( A \):
\[
A = (2^4)(-1^4) = 16 \cdot 1 = 16
\]

### d) Chứng tỏ rằng với mọi giá trị \( x, y \neq 0 \) thì giá trị của \( A \) luôn nhận giá trị dương:
Đơn thức \( A = x^{4}y^{4} \):
- \( y^{4} \) luôn dương với mọi giá trị \( y \neq 0 \).
- \( x^{4} \) cũng luôn dương với mọi giá trị \( x \neq 0 \).

Kết luận, tích của hai số dương vẫn dương, do đó \( A > 0 \) với mọi \( x \neq 0 \) và \( y \neq 0 \).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 8 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k