Câu 1: C. Khí hậu nhiệt đới.
Giải thích: Khí hậu nhiệt đới với đặc điểm nóng ẩm, mưa nhiều tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các loại cây trồng nhiệt đới, đặc trưng cho nền nông nghiệp của khu vực.
Câu 2: A. Các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp.
Giải thích: Lúa nước là cây trồng đặc trưng của vùng nhiệt đới, cần nhiều nước và đất phù sa màu mỡ. Các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp cung cấp đầy đủ những điều kiện này.
Câu 3: D. đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới.
Giải thích: Đông Nam Á hải đảo nổi tiếng với hàng nghìn đảo lớn nhỏ, tạo nên một địa hình đa dạng và đặc trưng.
Câu 4: A. cung cấp nguyên liệu công nghiệp.
Giải thích: Các cây công nghiệp như dầu cọ, cao su... cung cấp nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp chế biến.
Câu 5: D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Giải thích: Vị trí địa lý nằm trong vành đai sinh khoáng khiến Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản quý giá.
Câu 6: B. Nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo.
Giải thích: Đông Nam Á hải đảo nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới, bao gồm cả khí hậu nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo và xích đạo.
Câu 7: A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa.
Giải thích: Công nghiệp hóa là động lực chính để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao đời sống của người dân.
Câu 8: A. quy mô lớn, tốc độ gia tăng dân số giảm.
Giải thích: Đông Nam Á có dân số đông và đang có xu hướng giảm dần tốc độ gia tăng dân số.
Câu 9: A. điều kiện thuận lợi, quy mô dân số lớn.
Giải thích: Khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ cùng với dân số đông đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa nước.
Câu 10: D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
Giải thích: Đông Nam Á là một trong những cái nôi của nền văn minh lúa nước, có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 11: A. nhiệt đới gió mùa.
Giải thích: Phần lớn Đông Nam Á lục địa chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 12: A. mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ.
Giải thích: Cây công nghiệp là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của các nước Đông Nam Á, mang lại nguồn ngoại tệ lớn.
Câu 13: A. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm.
Giải thích: Nhờ sự phát triển kinh tế - xã hội, chất lượng cuộc sống được nâng cao, dẫn đến tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.
Câu 14: C. bối cảnh toàn cầu hóa.
Giải thích: Toàn cầu hóa đã tạo điều kiện thuận lợi cho các nước Đông Nam Á thu hút đầu tư nước ngoài, chuyển giao công nghệ và phát triển công nghiệp.
Câu 15: B. nóng, ẩm.
Giải thích: Khí hậu nóng ẩm là đặc trưng của khu vực Đông Nam Á, tạo nên một môi trường sống đa dạng và phong phú.
Câu 16: D. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
Giải thích: Toàn bộ khu vực Đông Nam Á đều nằm trong vùng nội chí tuyến, chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới.
Câu 17: A. khí hậu nhiệt đới gió mùa
Giải thích: Cả Đông Nam Á lục địa và hải đảo đều chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 18: D. kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp.
Giải thích: Quá trình công nghiệp hóa đã làm giảm tỷ trọng của nông nghiệp và tăng tỷ trọng của công nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
Câu 19: A. các sông lớn bồi đắp nhiều phù sa
Giải thích: Các sông lớn như Mê Công, sông Hồng... bồi đắp phù sa hàng năm, tạo nên những đồng bằng rộng lớn và màu mỡ.
Câu 20: C. Đồng bằng rộng lớn, đất cát pha là chủ yếu.
Giải thích: Đông Nam Á hải đảo có địa hình chủ yếu là đồi núi và các đảo nhỏ, đồng bằng thường không rộng lớn và đất chủ yếu là đất feralit.