Câu 21: B. Nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo.
Giải thích: Đông Nam Á hải đảo nằm gần đường xích đạo, chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa và các dòng hải lưu. Do đó, khí hậu chủ yếu là nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo, với đặc điểm nóng ẩm quanh năm.
Câu 22: A. dân số đông, tỉ lệ gia tăng còn cao.
Giải thích: Dân số đông và tăng nhanh gây áp lực lớn lên tài nguyên, môi trường, việc làm và các dịch vụ xã hội, ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của nhiều nước Đông Nam Á.
Câu 23: C. có nhiệt lượng dồi dào, độ ẩm lớn.
Giải thích: Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 24: A. thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn.
Giải thích: Dân số đông đồng nghĩa với việc có một thị trường tiêu thụ hàng hóa nội địa rất lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế.
Câu 25: A. Khí hậu có một mùa đông lạnh.
Giải thích: Đông Nam Á hải đảo nằm trong vùng nhiệt đới, khí hậu nóng ẩm quanh năm, không có mùa đông lạnh.
Câu 26: D. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới.
Giải thích: Đông Nam Á hải đảo mới là khu vực có nhiều đảo và quần đảo nhất thế giới.
Câu 27: A. mùa đông lạnh.
Giải thích: Đông Nam Á lục địa, đặc biệt là các vùng phía Bắc, có mùa đông lạnh hơn so với các đảo.
Câu 28: D. địa hình nhiều.
Giải thích: Địa hình đồi núi chia cắt mạnh, đất đai kém màu mỡ ở nhiều nơi là trở ngại cho phát triển nông nghiệp.
Câu 29: D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Giải thích: Vị trí địa lý thuận lợi, là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn đã tạo nên sự đa dạng và phong phú về văn hóa của Đông Nam Á.
Câu 30: D. đảo, quần đảo.
Giải thích: Đây là đặc điểm nổi bật và khác biệt nhất của Đông Nam Á hải đảo so với lục địa.
Câu 31: B. nhiều sông lớn chảy ở miền núi dốc.
Giải thích: Các sông lớn chảy từ trên cao xuống tạo ra nguồn nước dồi dào và tiềm năng thủy điện lớn.
Câu 32: C. liền kề với vành đai lửa Thái Bình Dương.
Giải thích: Đông Nam Á nằm trong khu vực hoạt động địa chất mạnh, thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa phun trào.
Câu 33: A. quá trình công nghiệp hóa.
Giải thích: Quá trình công nghiệp hóa đã làm thay đổi cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á, giảm tỷ trọng nông nghiệp và tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
Câu 34: C. nhiều ngư trường lớn.
Giải thích: Vùng biển rộng lớn, nhiều ngư trường giàu có là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản.
Câu 35: A. thực hiện tốt chính sách dân số.
Giải thích: Các chính sách dân số như kế hoạch hóa gia đình đã góp phần làm giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nhiều nước Đông Nam Á.
Câu 36: A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Giải thích: Địa hình Đông Nam Á lục địa chủ yếu là đồi núi, với nhiều dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 37: D. ít chịu ảnh hưởng thiên tai như động đất, sóng thần.
Giải thích: Ngược lại, Đông Nam Á là khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của các thiên tai như động đất, sóng thần, bão lũ.