Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Hoàn thành bảng sau

----- Nội dung ảnh -----
3. Hoàn thành bảng sau. Biết hỗn hợp lấy ban đầu đúng tỷ lệ các chất theo phương trình phản ứng.

| Các thời điểm | Các chất phản ứng | Các chất sản phẩm |
|----------------|-------------------|---------------------|
| | Fe₃O₄ (gam) | H₂ (lit, đktc) | Fe (mol) | H₂O (ml, lỏng) |
| Thời điểm ban đầu t₀ | | 8,96 | | |
| Thời điểm t₁ | 17,4 | | 0,12 | 3,6 |
| Thời điểm t₂ | | | | |
| Thời điểm t₃ | | | | |
| Thời điểm kết thúc t₄ | 0 | | | |
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
6
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để hoàn thành bảng theo phương trình phản ứng giữa \(Fe_3O_4\) và \(H_2\), ta cần biết các hệ số trong phương trình hóa học:

Phương trình phản ứng:
\[ Fe_3O_4 + 4H_2 \rightarrow 3Fe + 4H_2O \]

Dựa vào phương trình, ta có những thông tin sau đây:

1. **Khối lượng \(Fe_3O_4\) đã cho**: 8,96 gam
- Khối lượng mol của \(Fe_3O_4\) = 232 g/mol
- Số mol \(Fe_3O_4\) = \( \frac{8,96 \text{ g}}{232 \text{ g/mol}} \approx 0,0386 \text{ mol} \)

2. **Tính toán lượng \(H_2\)** cần thiết:
- Từ phương trình, 1 mol \(Fe_3O_4\) cần 4 mol \(H_2\).
- Số mol \(H_2\) cần = \(0,0386 \text{ mol} \times 4 \approx 0,1544 \text{ mol}\)
- Vậy 0,1544 mol \(H_2\) tương đương với \(0,1544 \times 22,4 \approx 3,47\) lít ở điều kiện chuẩn.

3. **Sản phẩm sinh ra**:
- Số mol \(Fe\) = \(0,0386 \text{ mol} \times 3 \approx 0,1158 \text{ mol}\)
- Số mol \(H_2O\) = \(0,0386 \text{ mol} \times 4 \approx 0,1544 \text{ mol}\)
- Thể tích \(H_2O\) ở 0 độ C và 1 atm = \(0,1544 \text{ mol} \times 1000 \text{ ml/mol} \approx 154,4\) ml.

Giờ, ta có thể điền vào bảng theo các thời điểm đã cho:

| Các thời điểm | \(Fe_3O_4\) (gam) | \(H_2\) (lít, dk tc) | \(Fe\) (mol) | \(H_2O\) (ml, lỏng) |
|---------------------|-------------------|----------------------|--------------|---------------------|
| Thời điểm ban đầu \(t_0\) | 8,96 | 3,47 | 0 | 0 |
| Thời điểm \(t_1\) | 17,4 | 0,12 | 0 | 0 |
| Thời điểm \(t_2\) | 0 | 0 | 0,1158 | 154,4 |
| Thời điểm \(t_3\) | 0 | 0 | 0,1158 | 154,4 |
| Thời điểm kết thúc \(t_4\) | 0 | 0 | 0,1158 | 154,4 |

Hy vọng bảng này sẽ giúp ích cho bạn!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×