Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Các máy tính thế hệ thứ hai có kích thước?

Đề cương môn Tin 8

Câu 1: Các máy tính thế hệ thứ hai có kích thước?

A. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng)

B. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)

C. Nhỏ (Như máy tính để bàn)

D. Rất nhỏ  (như máy tính cầm tay)

Câu 2: Thành phần điện từ chính của máy tính thế hệ thứ mấy là mạch tích hợp?

A. Thế hệ thứ tư                                                                     B.Thế thứ năm

C. Thế hệ thứ nhất                                                                 D. Thế hệ thứ ba

Câu 3: Mạch tích hợp cỡ siêu lớn là?

A. Tích hợp hàng chục triệu linh kiện bán dẫn vào một mạch

B. Bộ xử lí nguyên khối chứa hàng chục đến hàng triệu linh kiện bán dẫn

C. Bóng bán dẫn

D. Tích hợp một số link kiện

Câu 4: Thế hệ thứ hai trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?

A. 1965 – 1974.                                                                     B. 1990 – nay.

C. 1945 – 1955.                                                                      D. 1955 – 1965.

Câu 5: Internet là

A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. 

B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.

D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

Câu 6: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?

A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh.              B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học.      D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.

Câu 7: Vì sao nói thời điểm công bố thông tin quan trọng?

A. vì nó đánh dấu một sự kiện xảy ra.

B. vì nó cho biết thông tin đó có tin cậy hay không.

C. Vì nó quyết định thông tin có còn ý nghĩa không hay đã trở nên lỗi thời.

D. vì nó cho biết nguồn gốc của thông tin

Câu 8: Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là không đáng tin cậy?

A. Thông tin trên website có tên miền là .gov.

B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội

C. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.

D. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ.

Câu 9: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?

A. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó.

B. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ.

C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi.

D. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam.

Câu 10: Mỗi kiểu dữ liệu được trang bị gì?

A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.

B. Một số phép toán tương ứng.

C. Bước thực hiện công việc đó.

D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.

Câu 11: Có mấy kiểu dữ liệu phổ biến?

A.1                                                                                           B. 2                                      

C. 3                                                                                         D. 4

Câu 12: Biểu thức là gì?

A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.

B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình.

C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

D. Là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Mô tả công việc dưới dạng thuật toán là việc liệt kê các bước thực hiện công việc đó. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.

B. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.

C. Tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình, biến nhớ có thể nhận cùng lúc nhiều giá trị.

D. Ngoài các biến có sẵn, người dùng phải tạo biến trước khi sử dụng.

Câu 14: Đâu là dữ liệu kiểu chữ?

A. Số nguyên,                                                                         B. Dãy kí tự.

C. Đúng (true), sai (false).                                                    D. Số thực

Câu 15: Em hãy xác định kiểu dữ liệu của biến a với a=TRUE

A. Kiểu số.                                                                              B. Kiểu chữ.

C. Kiểu logic.                                                                         D.Kiểu mảng

Câu 16: Theo em, kiểu dữ liệu mà bán kính r, chu vi của đường tròn sẽ nhận là gì?

A. Kiểu số.                                                                              B. Kiểu chữ.

C. Kiểu logic.                                                                         D. Kiểu mảng

Câu 17: Mô tả thuật toán là gì?

A. Liệt kê các bước thực hiện công việc.                           B. Liệt kê các cách thực hiện công việc.

C. Liệt kê một bước thực hiện công việc.                          D. Kể tên các biến của thuật toán

Câu 18: Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật Toán:

   - B1: Nếu a >b, kết quả là ″a lớn hơn b″ và chuyển đến Bước 3

   - B2: Nếu a < b, kết quả là "a nhỏ hơn b"; ngược lại, kết quả là ″a bằng b″

   - B3: Kết thúc thuật toán

      A. So sánh hai số a và b                                                  B. Hoán đổi giá trị hai biến a và b

      C. Tìm số lớn hơn trong hai số                                      D. Tìm số nhỏ hơn trong 2 số

Câu 19: Các bước của thuật toán thực hiện tuần tự như thế nào?

A. Từ trên xuống                                                                   B. Từ dưới lên trên

C. Do người viết quy định                                                    D. Từ trái sang phải

Câu 20:  Chọn phát biểu SAI

A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp

B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được

C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán

D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính

Câu 21: Tam giác đều là hình có ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau và bằng 60 độ. Để di chuyển theo một hình tam giác đều, nhân vật cần lặp lại ba lần việc thực hiện hai hành động sau đây:

1.      Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giác. Vi dụ, di chuyển 60 bước

2.      Quay trái 120 độ

Số bước lặp trong thuật toán trên là?

A. 3                            B. 1                                                     C. 2                           D. 4

Câu 22: Cấu trúc tuần tự thể hiện cách lắp ghép các khối lệnh thành phần theo trình tự nào?

A. Từ dưới lên trên                                                                B. Từ phải sang trái

C. Từ trên xuống dưới                                                           D. Từ trái sang phải

Câu 23: Trong cấu trúc rẽ nhánh thì điều kiện sẽ được nhận giá trị nào?

A. Đúng                   B. Sai                 C. Đúng hoặc sai              D. Đúng một phần

Câu 24:  Hình bên thể hiện khối lệnh nào trong Scratch?

A. Khối lệnh rẽ nhánh khuyết.

B. Khối lệnh rẽ nhánh đầy đủ.

C.Khối lệnh lặp có điều kiện kết thúc.

D.Khối lệnh lặp ngẫu nhiên.

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

Câu 25: Để thực hiện Thuật toán giải phương trình ax + b = 0 thì bước đầu tiên cần?

A. Nhập hai số thực a và b                                                   B. Hoán đổi giá trị hai biến a và b

C. Tìm số lớn hơn trong hai số                                            D. Cộng hai số a,b

Câu 26: Trong Thuật toán giải phương trình ax + b = 0 , để kiểm tra trường hợp nghiệm x=0 ta sử dụng bộ test?

A. a = 0, b = 1                                                                        B. a = 3,b = 0

C. a = 3, b = 6                                                                         D. a=1, b=9

Câu 27:  Cấu trúc lặp nào sau đây không được cho trước trong các nhóm lệnh của Scrath?

A. Lặp một khối lệnh với so lần định trước

B. Lặp với điều kiện được kiểm tra trước khi thực hiện khối lệnh

C. Lặp một khối lệnh vô hạn lần

D. Lặp với điều kiện được kiểm tra sau khi thực hiện khối lệnh

Câu 28: @ là dữ liệu kiểu?

A. Xâu kí tự                     B. Kí tự                                       C. Logic                      D. Số

3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
18
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi trong đề cương môn Tin 8:

**Câu 1:** B. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)

**Câu 2:** A. Thế hệ thứ tư

**Câu 3:** A. Tích hợp hàng chục triệu linh kiện bán dẫn vào một mạch

**Câu 4:** A. 1965 – 1974

**Câu 5:** D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

**Câu 6:** B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

**Câu 7:** C. Vì nó quyết định thông tin có còn ý nghĩa không hay đã trở nên lỗi thời.

**Câu 8:** B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội

**Câu 9:** C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi.

**Câu 10:** B. Một số phép toán tương ứng.

**Câu 11:** C. 3

**Câu 12:** D. Là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định.

**Câu 13:** C. Tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình, biến nhớ có thể nhận cùng lúc nhiều giá trị.

**Câu 14:** B. Dãy kí tự.

**Câu 15:** C. Kiểu logic.

**Câu 16:** A. Kiểu số.

**Câu 17:** A. Liệt kê các bước thực hiện công việc.

**Câu 18:** C. Tìm số lớn hơn trong hai số.

**Câu 19:** A. Từ trên xuống.

**Câu 20:** D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

**Câu 21:** A. 3

**Câu 22:** C. Từ trên xuống dưới.

**Câu 23:** C. Đúng hoặc sai.

**Câu 24:** B. Khối lệnh rẽ nhánh đầy đủ.

**Câu 25:** A. Nhập hai số thực a và b.

**Câu 26:** A. a = 0, b = 1

**Câu 27:** C. Lặp một khối lệnh vô hạn lần.

**Câu 28:** A. Xâu kí tự.

Cảm ơn bạn đã gửi các câu hỏi! Nếu bạn cần thêm thông tin hay có câu hỏi nào khác, hãy cho tôi biết!
1
0
Huwng
6 giờ trước
+5đ tặng

Câu 1: B
Các máy tính thế hệ thứ hai có kích thước lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ).

Câu 2: A
Thành phần điện tử chính của máy tính thế hệ thứ tư là mạch tích hợp.

Câu 3: B
Mạch tích hợp cỡ siêu lớn là bộ xử lý nguyên khối chứa hàng chục đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.

Câu 4: D
Thế hệ thứ hai trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm 1955 – 1965.

Câu 5: D
Internet là thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lý, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kỹ thuật số.

Câu 6: B
Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin cần tham khảo nhất là hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

Câu 7: C
Vì thời điểm công bố thông tin quyết định thông tin có còn ý nghĩa không hay đã trở nên lỗi thời.

Câu 8: B
Thông tin không đáng tin cậy là bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội.

Câu 9: C
Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi là đáng tin cậy nhất.

Câu 10: B
Mỗi kiểu dữ liệu được trang bị một số phép toán tương ứng.

Câu 11: C
Có ba kiểu dữ liệu phổ biến.

Câu 12: D
Biểu thức là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định.

Câu 13: C
Phát biểu sai là: "Tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình, biến nhớ có thể nhận cùng lúc nhiều giá trị."

Câu 14: B
Dữ liệu kiểu chữ là dãy ký tự.

Câu 15: C
Kiểu dữ liệu của biến a với a=TRUE là kiểu logic.

Câu 16: A
Kiểu dữ liệu mà bán kính r, chu vi của đường tròn sẽ nhận là kiểu số.

Câu 17: A
Mô tả thuật toán là liệt kê các bước thực hiện công việc.

Câu 18: A
Kết quả thực hiện thuật toán là so sánh hai số a và b.

Câu 19: A
Các bước của thuật toán thực hiện tuần tự từ trên xuống.

Câu 20: D
Phát biểu sai là: "Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính."

Câu 21: A
Số bước lặp trong thuật toán là 3 (lặp lại ba lần).

Câu 22: C
Cấu trúc tuần tự thể hiện cách lắp ghép các khối lệnh thành phần theo trình tự từ trên xuống dưới.

Câu 23: C
Trong cấu trúc rẽ nhánh, điều kiện sẽ được nhận giá trị đúng hoặc sai.

Câu 24: B
Hình bên thể hiện khối lệnh rẽ nhánh đầy đủ.

Câu 25: A
Để thực hiện thuật toán giải phương trình ax + b = 0, bước đầu tiên cần là nhập hai số thực a và b.

Câu 26: A
Để kiểm tra trường hợp nghiệm x=0 trong thuật toán giải phương trình ax + b = 0, ta sử dụng bộ test a = 0, b = 1.

Câu 27: D
Cấu trúc lặp không được cho trước trong các nhóm lệnh của Scratch là lặp với điều kiện được kiểm tra sau khi thực hiện khối lệnh.

Câu 28: B
@ là dữ liệu kiểu ký tự.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Ngọc
6 giờ trước
+4đ tặng
Câu 1: C. Nhỏ (Như máy tính để bàn)
Máy tính thế hệ thứ hai đã có sự cải tiến đáng kể so với thế hệ trước, sử dụng transistor thay thế ống chân không nên kích thước đã nhỏ gọn hơn nhiều, tương đương với máy tính để bàn hiện nay.
Câu 2: D. Thế hệ thứ ba
Mạch tích hợp (IC) là thành phần chính của máy tính thế hệ thứ ba, giúp giảm đáng kể kích thước và tăng hiệu năng của máy tính.
Câu 3: B. Bộ xử lí nguyên khối chứa hàng chục đến hàng triệu linh kiện bán dẫn
Mạch tích hợp cỡ siêu lớn (VLSI) là một chip duy nhất chứa hàng triệu transistor, là thành phần cốt lõi của bộ vi xử lý (CPU).
Câu 4: D. 1955 – 1965.
Thế hệ thứ hai của máy tính diễn ra từ năm 1955 đến 1965, đánh dấu sự chuyển đổi từ ống chân không sang transistor.
Câu 5: D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Internet là một mạng lưới toàn cầu kết nối hàng tỷ máy tính, cho phép người dùng truy cập, chia sẻ và trao đổi thông tin một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Câu 6: B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất là nguồn thông tin chính xác và đầy đủ nhất về cách sử dụng một sản phẩm, bao gồm cả máy ảnh.
Câu 7: C. Vì nó quyết định thông tin có còn ý nghĩa không hay đã trở nên lỗi thời.
Thời điểm công bố thông tin rất quan trọng vì nó ảnh hưởng đến tính cập nhật và giá trị của thông tin đó. Thông tin cũ có thể không còn chính xác hoặc phù hợp với tình hình hiện tại.
Câu 8: B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội
Thông tin trên mạng xã hội thường không được kiểm chứng và có thể chứa nhiều thông tin sai lệch hoặc không chính xác.
Câu 9: C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi.
Liên đoàn bóng đá châu Phi là cơ quan quản lý bóng đá chính thức ở châu Phi, do đó thông tin từ họ sẽ đáng tin cậy hơn các nguồn khác.
Câu 10: B. Một số phép toán tương ứng.
Mỗi kiểu dữ liệu có một tập hợp các phép toán nhất định có thể thực hiện được trên nó. Ví dụ, số nguyên có thể thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia, trong khi chuỗi ký tự có thể thực hiện các phép nối, cắt, tìm kiếm.
Câu 11: C. 3
Có ba kiểu dữ liệu cơ bản thường gặp: số nguyên, số thực và ký tự.
Câu 12: D. Là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định.
Biểu thức là một cách biểu diễn các phép tính và các giá trị trong lập trình. Nó có thể bao gồm các biến, hằng số, phép toán và các hàm để tính toán một giá trị mới.

 

1
0
Nguyễn Thị Cẩm Ly
5 giờ trước
+3đ tặng

Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: D
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 8: B
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: C
Câu 12: D
Câu 13: C
Câu 14: B
Câu 15: C
Câu 16: A
Câu 17: A
Câu 18: A
Câu 19: A
Câu 20: D
Câu 21: A
Câu 22: C
Câu 23: C
Câu 24: B
Câu 25: A
Câu 26: A
Câu 27: D
Câu 28: B
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×