Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải hệ phương trình sau: \[ \begin{cases} 5x^2y - 4xy^2 + 3y^3 - 2(x + y) = 0 \\ xy(x^2 + y^2) - 2 = (x - y)^2 \end{cases} \]

----- Nội dung ảnh -----
Câu 2: (2 điểm)
1) Giải hệ phương trình sau:
\[
\begin{cases}
5x^2y - 4xy^2 + 3y^3 - 2(x + y) = 0 \\
xy(x^2 + y^2) - 2 = (x - y)^2
\end{cases}
\]
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải hệ phương trình đã cho:

\[
\begin{cases}
5x^2y - 4xy^2 + 3y^3 - 2(x + y) = 0 \\
xy(x^2 + y^2) - 2 = (x - y)^2
\end{cases}
\]

Chúng ta sẽ lần lượt giải từng phương trình.

### Phương trình 1:
\( 5x^2y - 4xy^2 + 3y^3 - 2(x + y) = 0 \)

Có thể đơn giản hóa phương trình này. Đặt \( z = x + y \) và \( w = xy \). Ta có:

\[
5x^2y - 4xy^2 + 3y^3 - 2z = 0
\]

Chuyển đổi dạng này có thể phức tạp. Thay vì giải theo cách này, ta sẽ thử một vài giá trị của \( x \) và \( y \).

### Phương trình 2:
\( xy(x^2 + y^2) - 2 = (x - y)^2 \)

Chúng ta cũng có thể viết lại phương trình:

\[
xy(x^2 + y^2) - (x - y)^2 = 2
\]

Với \( x^2 + y^2 = (x+y)^2 - 2xy \), ta có thể thay thế và tìm cách giải.

### Giải hệ:
Ta thử một vài giá trị, ví dụ \( x = 1, y = 1 \):

1. Thay vào phương trình 1:
\[
5(1)^2(1) - 4(1)(1)^2 + 3(1)^3 - 2(1 + 1) = 5 - 4 + 3 - 4 = 0 \quad \Rightarrow \text{đúng}
\]

2. Thay vào phương trình 2:
\[
(1)(1)((1)^2 + (1)^2) - 2 = (1 - 1)^2 \quad \Rightarrow 2 - 2 = 0 \quad \Rightarrow \text{đúng}
\]

Như vậy, một nghiệm là \( (1, 1) \).

### Kiểm tra các giá trị khác:
- Thử \( x = 0, y = 0 \):
- Phương trình 1: \( 0 = 0 \) (đúng)
- Phương trình 2: \( -2 = 0 \) (sai)

- Thử \( x = 2, y = 0 \):
- Phương trình 1: \( 0 \)
- Phương trình 2: \( -2 = 4 \) (sai)

Ngược lại, có thể tìm thêm nghiệm bằng cách đặt điều kiện cho \( x \) và \( y \), hoặc giải phương trình đại số bằng một công cụ tính toán hoặc đồ thị để tìm nghiệm.

Kết luận là nghiệm \( x = 1, y = 1 \) là một trong những nghiệm của hệ. Để khai thác thêm, bạn có thể thay đổi các giá trị hoặc sử dụng các phần mềm giải phương trình.
1
0
Ngọc
30/12/2024 19:48:01
+5đ tặng

5x^2.y - 4x.y^2 + 3y^3 - 2(x + y) = 0 ------------- (1)
xy(x^2 + y^2) + 2 = (x + y)^2 -------------------------(2)

xét (2) <> xy(x^2 + y^2) + 2 = x^2 + y^2 + 2xy
<> (x^2 + y^2)(xy - 1) - 2(xy - 1) = 0
<> (xy - 1)(x^2 + y^2 - 2) = 0
<> xy = 1
or x^2 + y^2 = 2

TH1: xy = 1
vs x = 0 or y = 0 => vô lí => vô nghiệm
=> x = 1 / y

=> (1) <> 5/y - 4y + 3y^3 - 2/y - 2y = 0
<>3y^3 - 6y + 3/y = 0
<> y^4 - 2y^2 + 1 = 0
<> y^2 = 1
<> y = 1 => x = 1
or y = -1 => x = -1

Đây là 2 nghiệm oy nè ! hihi

TH2: x^2 + y^2 = 2

(1) <> 5x^2 y - 4xy^2 + 3y^3 - (x^2 + y^2)(x+y) = 0
<> 5x^2.y - 4xy^2 + 3y^3 - x^3 - y^3 - x^2.y - xy^2 = 0
<> 4x^2.y - 5xy^2 - x^3 + 2y^3 = 0
<> 4xy(x - y) - y^2(x - y) - (x - y)(x^2 + xy + y^2) = 0
<> (x - y)(4xy - y^2 - x^2 - xy - y^2) = 0
<> (x - y)(x^2 - 3xy + 2y^2) = 0
<> (x - y)^2 (x - 2y) = 0
<> x = y => x = y = +- 1( trên)
or x = 2y <> 5y^2 = 2 => y => x bạn nhé !!!!

Vậy hpt có 4 nghiệm nha !!!!!!

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×