Câu 10: The committee has
Đáp án: D. carried out
Giải thích: "Carried out" có nghĩa là thực hiện một cuộc khảo sát. Câu hoàn chỉnh: "The committee has carried out a survey of parking problems in residential areas."
Câu 11: If they spend more time reading
Đáp án: B. could
Giải thích: "Could" là một lựa chọn hợp lý trong câu điều kiện loại 2, biểu thị khả năng có thể xảy ra trong tương lai. Câu hoàn chỉnh: "If they spend more time reading, they could understand the topic more."
Câu 12: Drinking plenty of water can help
Đáp án: B. minimize
Giải thích: "Minimize" có nghĩa là giảm thiểu, phù hợp với câu nói về lợi ích của việc uống nhiều nước. Câu hoàn chỉnh: "Drinking plenty of water can help minimize the risk of heart diseases."
Câu 13: The sports teachers are trying to help
Đáp án: C. mental
Giải thích: "Mental" là tính từ liên quan đến tâm lý, phù hợp với câu về việc giáo viên thể thao giúp học sinh phát triển về tinh thần. Câu hoàn chỉnh: "The sports teachers are trying to help develop the mental well-being of their students."
Câu 14: Young people need to be aware of the risks
Đáp án: A. related
Giải thích: "Related" có nghĩa là liên quan, phù hợp với việc đề cập đến các rủi ro có liên quan đến thuốc lá và ma túy. Câu hoàn chỉnh: "Young people need to be aware of the risks related to smoking and taking drugs."
Câu 15: I wish he
Đáp án: D. stopped
Giải thích: "I wish" theo sau là động từ ở quá khứ đơn, biểu thị sự hối tiếc về điều gì đó trong quá khứ. Câu hoàn chỉnh: "I wish he stopped complaining about his parents and had a heart-to-heart conversation with them."