Ex 1. Complete the words or phrases to make complete sentences (Hoàn thành các từ hoặc cụm từ để tạo thành câu hoàn chỉnh):
Đề: We/clean up/park/near our school/last weekend.
Đáp án: We didn't clean up the park near our school last weekend. (Vì có "last weekend" - cuối tuần trước, nên dùng quá khứ đơn. Đề cho dạng phủ định)
Đề: Let's organize/fun run/support/poor students/our school.
Đáp án: Let's organize a fun run to support poor students at our school. (Đề nghị tổ chức một cuộc chạy bộ từ thiện để ủng hộ học sinh nghèo ở trường)
Đề: I/have/sandwich/bottle/milk/breakfast/this morning.
Đáp án: I had a sandwich and a bottle of milk for breakfast this morning. (Có "this morning" - sáng nay, dùng quá khứ đơn)
Đề: I/go/clean up/the forest/last week.
Đáp án: I went to clean up the forest last week. (Có "last week" - tuần trước, dùng quá khứ đơn)
Đề: There/big bag/rice/bottom cupboard/next/the sink.
Đáp án: There is a big bag of rice in the bottom cupboard next to the sink. (Có một bao gạo lớn ở trong tủ dưới cạnh bồn rửa)
Đề: I/do/clean up/the forest/last week.
Đáp án: I did a clean-up in the forest last week. (Hoặc: I cleaned up the forest last week.)
Đề: you/donate/money/help/flood victims/yesterday?
Đáp án: Did you donate money to help flood victims yesterday? (Câu hỏi ở quá khứ đơn, có "yesterday" - hôm qua)
Đề: How/glasses/milk/you/drink/day?
Đáp án: How many glasses of milk do you drink a day? (Bạn uống bao nhiêu ly sữa một ngày?)
Đề: We/need/buy/carton/eggs/and/a kilogram/meat.
Đáp án: We need to buy a carton of eggs and a kilogram of meat. (Chúng ta cần mua một hộp trứng và một ki-lô-gam thịt)
Đề: Please put/butter/the fridge/and/cooking oil/top cupboard.
Đáp án: Please put the butter in the fridge and the cooking oil in the top cupboard. (Vui lòng để bơ vào tủ lạnh và dầu ăn vào tủ trên)
Ex 10. Complete each of the following sentences using the cues given (Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng các gợi ý đã cho):
Đề: Lucas ate something bad and his stomach hurt. Lucas ate something bad have…
Đáp án: Lucas ate something bad and had a stomach ache. (Lucas ăn thứ gì đó không tốt và bị đau bụng)
Đề: We should have a bake sale to raise money for our football uniforms. How about…
Đáp án: How about having a bake sale to raise money for our football uniforms? (Gợi ý tổ chức bán bánh để gây quỹ cho đồng phục bóng đá)
Đề: Andy is a good guitar player. Andy is…
Đáp án: Andy is good at playing the guitar. (Andy chơi guitar giỏi)
Đề: When you have a fever, it's not a good idea to go to school. You should…
Đáp án: When you have a fever, you should stay home. (Khi bị sốt, bạn nên ở nhà)
d. Use the given words or phrases to make complete sentences (Sử dụng các từ hoặc cụm từ đã cho để tạo thành câu hoàn chỉnh):
Đề: What kind/music/ Andrew/ like? Đáp án: What kind of music does Andrew like? (Andrew thích loại nhạc nào?)
Đề: Let's/organize/fun run/support/poor students/our school. (Đã làm ở câu 2 Ex 1)
Đề: have/sandwich/bottle/milk/breakfast/this morning. (Đã làm ở câu 3 Ex 1)
Đề: We need/two tablespoons oil/400 g/flour. Đáp án: We need two tablespoons of oil and 400 grams of flour. (Chúng ta cần hai muỗng canh dầu ăn và 400 gam bột mì)