11. Shake a leg or you will miss the train. A. Hurry up B. Slow down C. Watch out D. Put down
Giải thích: Câu này có nghĩa là "Nhanh lên nếu không bạn sẽ lỡ tàu". Vì vậy, đáp án đúng là A. Hurry up (Nhanh lên).
12. I'm going on business for a week, so I'll be leaving everything ___.
Giải thích: Câu này muốn nói rằng người nói sẽ đi công tác một tuần và sẽ giao mọi việc cho người khác. Đáp án phù hợp nhất là D. under the care of you (trong sự chăm sóc của bạn).
13. My father hit the roof when he found that I'd damaged the car.
Giải thích: Cụm từ "hit the roof" có nghĩa là "nổi giận dữ". Vậy đáp án đúng là B. burst with anger (nổi giận dữ).
14. I refuse to believe a word of it, it's a cock-and-bull story.
Giải thích: Cụm từ "cock-and-bull story" nghĩa là "câu chuyện bịa đặt".
15. William was as ___ as a cucumber when the harsh punishment was meted out to him by the judge.
Giải thích: Cụm từ "as cool as a cucumber" nghĩa là "bình tĩnh như thường". Vậy đáp án là D. impassive (lạnh lùng, không biểu lộ cảm xúc).
16. One way to let off ___ after a stressful day is to take some vigorous exercise.
Giải thích: Câu này muốn nói về cách giải tỏa căng thẳng. Đáp án phù hợp là B. tension (căng thẳng).
17. I wish you'd do the accounts. I don't have ___ for numbers.
Giải thích: Câu này có nghĩa là "Tôi ước bạn làm sổ sách. Tôi không giỏi về số". Đáp án đúng là A. a head (một cái đầu, ám chỉ khả năng).
18. He sent his children to the park so that he could have some ___.
Giải thích: Câu này muốn nói người đó muốn có một khoảng thời gian yên tĩnh. Đáp án phù hợp là C. peace and quiet (yên tĩnh).
19. I think the main problem in this area is the lack of a good bus service.
Giải thích: Cụm từ "hit the nail on the head" có nghĩa là "nói trúng trọng tâm".
20. She is walking on the ___. She doesn't know how to say.
Giải thích: Cụm từ "on air" có nghĩa là "trực tiếp trên sóng".
21. When you do something, you should ___.
Giải thích: Câu này khuyên nên cân nhắc kỹ trước khi làm việc gì. Đáp án đúng là C. weigh up the pros and cons (cân nhắc kỹ lưỡng).
22. Someone who is inexperienced is ___.
Giáp án: D. green (non nớt, thiếu kinh nghiệm).
23. The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious food.
Giải thích: Cụm từ "out of this world" có nghĩa là "tuyệt vời". Đáp án đúng là B. terrific (tuyệt vời).
24. The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.
Giải thích: Từ cần điền vào là một trạng từ chỉ sự kín đáo. Đáp án đúng là A. privately (riêng tư).
25. She's so ___ you really have to watch you say or she'll walk out of the room.
Giải thích: Câu này muốn nói người phụ nữ này rất dễ bị tổn thương. Đáp án phù hợp là B. prim and proper (khó tính, dễ bị xúc phạm).