a) Tính giá trị của A khi |x-2|=1
|x-2| = 1 có nghĩa là x-2 = 1 hoặc x-2 = -1.
Nếu x-2 = 1 thì x = 3. Khi đó: A = (3+1)/(3² - 2*3) = 4/(9 - 6) = 4/3
Nếu x-2 = -1 thì x = 1. Khi đó: A = (1+1)/(1² - 2*1) = 2/(1 - 2) = 2/(-1) = -2
Vậy, khi |x-2| = 1 thì A có giá trị là 4/3 hoặc -2.
b) Chứng minh B=8/x-2
B = (x+2)/(x-2) - (x-2)/(x+2) - 16/(4-x²)
Quy đồng mẫu số:
B = [(x+2)² - (x-2)² + 16]/[(x-2)(x+2)]
B = [x² + 4x + 4 - (x² - 4x + 4) + 16]/(x² - 4)
B = (x² + 4x + 4 - x² + 4x - 4 + 16)/(x² - 4)
B = (8x + 16)/(x² - 4)
B = 8(x + 2)/[(x-2)(x+2)]
B = 8/(x-2) (với x ≠ -2)
Vậy, B = 8/(x-2) đã được chứng minh.
c) Đặt P=B:A. Rút gọn biểu thức P
P = B : A = B / A = [8/(x-2)] / [(x+1)/(x²-2x)]
P = [8/(x-2)] * [(x²-2x)/(x+1)]
P = [8/(x-2)] * [x(x-2)/(x+1)]
P = 8x/(x+1) (với x ≠ 2 và x ≠ 0)