7. My mother is in Hanoi at the moment.
Câu hỏi: Where is your mother at the moment? (Mẹ bạn đang ở đâu vào lúc này?)
Hoặc: Is your mother in Hanoi now? (Mẹ bạn có đang ở Hà Nội bây giờ không?)
8. Lan was absent from school because she was sick.
Câu hỏi: Why was Lan absent from school? (Tại sao Lan vắng mặt ở trường?)
Hoặc: Was Lan sick yesterday? (Hôm qua Lan có bị ốm không?)
9. The questions in this examination are so difficult.
Câu hỏi: How are the questions in this examination? (Các câu hỏi trong bài kiểm tra này như thế nào?)
Hoặc: Are the questions in this examination easy? (Các câu hỏi trong bài kiểm tra này có dễ không?)
10. They go to the beach for their summer holiday every year.
Câu hỏi: Where do they go for their summer holiday every year? (Họ đi đâu vào kỳ nghỉ hè hàng năm?)
Hoặc: What do they do for their summer holiday every year? (Họ làm gì vào kỳ nghỉ hè hàng năm?)
11. The teacher was so angry because a half of the class didn't do their homework.
Câu hỏi: Why was the teacher so angry? (Tại sao giáo viên lại tức giận như vậy?)
Hoặc: Did a half of the class do their homework? (Một nửa lớp có làm bài tập về nhà không?)
12. Jin often plays soccer every afternoon after school with his friends.
Câu hỏi: What does Jin often do every afternoon after school? (Jin thường làm gì vào mỗi buổi chiều sau giờ học?)
Hoặc: Who does Jin often play soccer with? (Jin thường chơi bóng đá với ai?)
13. Phuong is the best student in my class.
Câu hỏi: Who is the best student in your class? (Ai là học sinh giỏi nhất trong lớp bạn?)
Hoặc: Is Phuong a good student? (Phượng có phải là một học sinh giỏi không?)
14. There are two books and two pens on the table.
Câu hỏi: What is on the table? (Trên bàn có gì?)
Hoặc: How many books are there on the table? (Có bao nhiêu cuốn sách trên bàn?)
15. They are planting some roses in the garden.
Câu hỏi: What are they doing in the garden? (Họ đang làm gì trong vườn?)
Hoặc: Are they planting flowers in the garden? (Họ có đang trồng hoa trong vườn không?)
16. Nam often watch TV 3 hours a day.
Câu hỏi: How often does Nam watch TV? (Nam xem TV thường xuyên như thế nào?)
Hoặc: How long does Nam often watch TV a day? (Nam thường xem TV bao lâu mỗi ngày?)
17. Duc often visits his grandparents on the weekend.
Câu hỏi: Who does Duc often visit on the weekend? (Duc thường đến thăm ai vào cuối tuần?)
Hoặc: When does Duc often visit his grandparents? (Khi nào thì Duc thường đến thăm ông bà?)
18. I stayed in Korea for five months.
Câu hỏi: Where did you stay for five months? (Bạn đã ở đâu trong 5 tháng?)
Hoặc: How long did you stay in Korea? (Bạn đã ở Hàn Quốc bao lâu?)
19. Trang bought a half kilo of cheese yesterday.
Câu hỏi: What did Trang buy yesterday? (Hôm qua Trang đã mua gì?)
Hoặc: How much cheese did Trang buy yesterday? (Hôm qua Trang đã mua bao nhiêu pho mát?)
20. It usually takes us fifteen minutes to get to school on foot.
Câu hỏi: How long does it usually take you to get to school on foot? (Thường thì bạn mất bao lâu để đi bộ đến trường?)
Hoặc: Do you usually go to school on foot? (Bạn có thường đi bộ đến trường không?)